Kỹ năng giải bài toán trắc nghiệm thực tế - Ứng dụng đạo hàm - Ứng dụng hàm số lũy thừa - Hàm mũ và logarit - Khối đa diện - Khối tròn xoay Phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyên hàm - tích phân
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1X988oFkasucxsYx8-3faoDMCL4xi6ioE/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1X988oFkasucxsYx8-3faoDMCL4xi6ioE/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Xét f ( γ ) = 3 cosγ + sinγ<br />
. Ta có d ⇔ f<br />
min ( γ )<br />
max<br />
Cách 1: khảo sát <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> f ( γ ) (xin dành cho bạn đọc)<br />
Cách 2: áp <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:<br />
( ) ( )<br />
2 2<br />
3 cosγ + sinγ ≤ 3 + 1 cos γ + sin γ = 2 ⇒ −2 ≤ f γ ≤ 2 ⇒ max f γ = 2<br />
sinγ<br />
1<br />
Dấu “=” xảy ra ⇔ = ⇔ tanγ<br />
= t an30 ⇔ γ = 30<br />
cosγ<br />
3<br />
d<br />
0 0<br />
d ' d ' sin 120<br />
<s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> khi đó β = 120<br />
1 2<br />
Khi đó ta có = = ⇒ d ' = d ' = 3d ' = 90 ( m)<br />
Câu 42.<br />
0 0 0 2 0 1 1<br />
sin 30 sin30 sin120 sin30<br />
Đáp án A<br />
U<br />
U + U = I R + Z = R + Z =<br />
( ) ( )<br />
Hướng dẫn <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>>:<br />
R L L<br />
2 2<br />
L<br />
2 2<br />
R + ZL<br />
R + ZL<br />
2<br />
Để ( U + U ) ⎯⎯→ y( R)<br />
với y( R)<br />
R L MAX MIN<br />
U<br />
( R + Z )<br />
L<br />
<br />
y( R)<br />
2 2<br />
R + Z<br />
= ><br />
L<br />
( R 0<br />
2<br />
)<br />
( R + Z )<br />
( ) ( )( )<br />
Khi đó ( ) = =<br />
( L )<br />
2 2 2<br />
( ) ( )<br />
L<br />
0<br />
( ) ( )<br />
2 2 2 2 2<br />
L L L L L<br />
2R R + Z − 2 R + Z R + Z 2R R + Z − 2 R + Z<br />
y' R .<br />
4 3<br />
R + Z R + Z<br />
( )<br />
y' R = 0 ⇔ 2R + 2RZ − 2R − 2Z = 0 ⇔ 2Z R − Z = 0 ⇔ R = Z<br />
L L L L L<br />
1<br />
Dựa <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o bảng biến thiên (họ sinh tự vẽ) ta suy ra y = ⇔ R = Z<br />
min<br />
2<br />
L<br />
Do đó ( ) ( )<br />
U + U = U 2 ⇔ R = Z ⇒ U + U = 100 2 ⇒ A<br />
R L MAX<br />
L R L MAX<br />
Câu 43. Đáp án B<br />
Hướng dẫn <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>>:<br />
⎧ AA' = v t = 24t<br />
1<br />
Độ dài quãng đường mà hai canô đi được sau thời <strong>gian</strong> t lần lượt là: ⎨<br />
⎩BB' = v t = 18t<br />
2<br />
Áp <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> định lý Pytago <strong>trong</strong> tam giác A' B' B vuông tại B ta có:<br />
( ) ( 1 24 ) ( 18 )<br />
2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
A' B' = A' B + BB' = AB − AA' + BB' = − t + t<br />
Xét ( )<br />
2<br />
f t = t − t +<br />
( )<br />
900 48 1 . Bài <s<strong>trong</strong>>toán</s<strong>trong</strong>> trở thành tìm ( )<br />
L<br />
min f t = ?<br />
⎧⎪<br />
f t : Parabol −b<br />
48 2 ⎛ 2 ⎞<br />
Ta có ⎨ ⇒ x = = = ⇒ min f<br />
min<br />
( t)<br />
= f = ,<br />
a<br />
a .<br />
⎜ ⎟ 0 36<br />
⎪⎩ = 900 > 0<br />
2 2 900 75 ⎝ 75 ⎠<br />
Vậy khi đó 2 ca nô cách nhau 1 khoảng ngắn nhất là d = A' B' = 0, 6km = 600 m<br />
0<br />
Câu 44. Đáp án D<br />
Hướng dẫn <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>>.<br />
Giả sử sợi dây có chiều L ta gọi x là <s<strong>trong</strong>>độ</s<strong>trong</strong>> dài của cạnh hình tam giác đều. Khi đó ta có<br />
Chiều dài phần dây làm thành tam giác là 3 x<br />
L − x<br />
Chiều dài phần dây làm thành hình vuông là L − 3 x ⇒ 3 chính là chiều dài cạnh<br />
4<br />
của hình vuông.<br />
( ) ( )<br />
2 2 2<br />
L − 3x 2<br />
x 3<br />
9 + 4 3 x − 6Lx + L<br />
Khi đó ta có: S = S + S = + =<br />
vuong tamgiac<br />
16 4 16<br />
⎧<br />
2 2 ⎪ f x : parabol −b 3L<br />
f x = 9 + 4 3 x − 6 Lx + L . Ta có ⎨<br />
⇒ x = =<br />
max<br />
a = + ><br />
a<br />
⎪⎩ 9 4 3 0 2 9 + 4 3<br />
Xét ( ) ( )<br />
Do đó ta có x =<br />
+<br />
18<br />
9 4 3<br />
Câu 45.<br />
Đáp án D<br />
( )<br />
thỏa yêu cầu <s<strong>trong</strong>>bài</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>toán</s<strong>trong</strong>>.<br />
Hướng dẫn <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>>.<br />
−0 , 4 t −0 , 6 t −0 , 4 t −0 , 6 t<br />
( ) = 100 ( − ) ⇒ ( ) = 100 ( − 0 4 + 0 6 )<br />
C t e e C ' t , e , .e<br />
Xét ( )<br />
, t<br />
0 2 3 3<br />
C ' t = 0 ⇔ e = ⇒ t = 5 ln ≈ 2 , 027<br />
2 2<br />
⎛ 3 ⎞<br />
Lập bảng biến thiên ta suy ra maxC ( t)<br />
= C ⎜ 5ln<br />
⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Câu 46. Đáp án C<br />
Hướng dẫn <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> :<br />
a<br />
1 2<br />
24<br />
Theo đề : a = 2b ⇒ b = ⇒ V = a.b.h = a h = 288 ⇒ a =<br />
2 2<br />
h<br />
a<br />
Diện <strong>tích</strong> xung quanh của hồ cá : S = ah + = 24<br />
h. h<br />
h<br />
+ 288<br />
h<br />
= + 288<br />
3 3 72<br />
2<br />
h<br />
Xét <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> f ( t )<br />
288<br />
= t +<br />
2<br />
t<br />
576<br />
⇒ f '( t ) = 72 − > 0 ∀t<br />
≥ 3<br />
3<br />
t<br />
72 với t = h ⇒t<br />
≥3<br />
<s<strong>trong</strong>>Hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> đồng biễn trên ⎡ ⎣ 3 , +∞)<br />
nên min f t = f 3 ⇔ t = 3 ⇔ h = 9 ⇒ a = 8 ⇒ b = 4.<br />
t ∈ ⎡3,<br />
+∞)<br />
⎣<br />
2<br />
( ) ( )<br />
Vậy a = 8cm,b = 4cm,h = 9 cm .<br />
Câu 47. Đáp án D<br />
Hướng dẫn <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>>:<br />
Gọi t là thời <strong>gian</strong> của con bọ đi được<br />
Ta có<br />
L<br />
0 < t < <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> đồng thời<br />
L<br />
t = với L là chiều dài thanh cứng.<br />
u<br />
v<br />
Khi B di chuyển một đoạn S = vt thì con bọ đi được L = u.t