19.01.2018 Views

Giáo án hóa học 11 soạn theo hướng phát huy năng lực học sinh (2016)

LINK BOX: https://app.box.com/s/5n60m8pkzx6tgfqix91sdgbzjrfx68dz LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1vPpac9qwkyp8P2efYlaPf1cv19AgxnLW/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/5n60m8pkzx6tgfqix91sdgbzjrfx68dz
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1vPpac9qwkyp8P2efYlaPf1cv19AgxnLW/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

CH 3 -C ≡ C-CH 2 -CH 3<br />

HC ≡ C-CH-CH 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hoạt động 3: tìm hiểu đồng phân<br />

của ankin<br />

+ hãy nêu cách gọi tên thông thường<br />

của ankin?<br />

+ hãy gọi tên các ankin vừa viết<br />

bàng tên thường?<br />

+ hãy nêu các bước gọi tên thay thế<br />

của ankin?<br />

+ hãy gọi tên thay thế của các đồng<br />

phân ankin của C 4 H 6 và C 5 H 8 vừa<br />

viết.<br />

Hoạt động 4: tìm hiểu tính chất<br />

<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankin<br />

+ dựa vào cấu tạo hãy dự đo<strong>án</strong> tính<br />

chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ankin?<br />

+ một phân tử ankin có khả <strong>năng</strong><br />

cộng hợp tối đa bao nhiêu phân tủ<br />

H 2 , Br 2 , hoặc HX?<br />

+ thảo luận nhóm nhỏ <strong>theo</strong> bàn: hãy<br />

viết phương trình phản ứng:<br />

- Axetilen , propin tác dụng với H 2<br />

và Br 2 , HCl <strong>theo</strong> tỉ lệ 1:1 và 1:2?<br />

- axetilen + H 2 O?<br />

+ Gv giới thiệu sự c<strong>huy</strong>ển vị của sản<br />

phẩm khi cho ankin tác dụng với<br />

nước.<br />

CH 3<br />

a)tên thông thường:<br />

-tên gốc ankyl + Axetilen.<br />

+ mỗi <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> chọn 1 ankin để<br />

gọi tên<br />

b)Tên thay thế:<br />

bước 1: chọn mạch chính chứa<br />

liên kết ba dài nhất<br />

bước 2: đ<strong>án</strong>h số mạch chính từ<br />

đầu gần lk ba<br />

bước 3: gọi tên = số chỉ vt<br />

nh<strong>án</strong>h+tên nh<strong>án</strong>h+tên mạch chính<br />

tên mạch chính= tên ankan bỏ<br />

“an” thay “in”<br />

II. Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />

1. Phản ứng cộng:<br />

+ ankin chứa 2 lk pi kém bền nên<br />

dễ tham gia phản ứng cộng<br />

+ tỉ lệ cộng hợp tối đa 1:2<br />

a. Cộng H 2 :<br />

CH ≡ CH + H 2 → CH 2 =CH 2<br />

CH = CH + H 2 → CH 3 CH 3<br />

CH ≡ C-CH 3 +H 2 → CH 2 =CH-CH 3<br />

CH = CH-CH 3 +H 2 →CH 3 CH 2 -CH 3<br />

Nếu xt Ni pứ dừng lại giai đoạn 2.<br />

Nếu xt Pd/PbCO 3 pứ dừng lại<br />

gđoạn 1.<br />

b. Cộng dung dịch brôm:<br />

HC ≡ CH + Br 2 → CHBr = CHBr<br />

CH≡ CH + 2Br 2 →CBr 2 - CBr 2<br />

Tương tự với propin<br />

c. Cộng HCl:<br />

Hg<br />

HC≡CH + HCl ⎯⎯<br />

2 ⎯<br />

Cl 2 → HC =CH 2<br />

Cl<br />

200 o C<br />

Năng <strong>lực</strong><br />

giao tiếp,<br />

<strong>năng</strong> <strong>lực</strong><br />

ngôn ngữ<br />

Năng <strong>lực</strong><br />

ngôn ngữ,<br />

nang lục giao<br />

tiếp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!