02.02.2018 Views

Fe Cr & HỢP CHẤT ( LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ) CĐ LTĐH - TT HOA TRÍ (2018)

LINK BOX: https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Pb + Cl 2<br />

→ PbCl 2<br />

Pb + S → PbS<br />

b) Tác dụng với axit<br />

Chì không tác dụng với HCl, H 2 SO 4 loãng (do PbCl 2 và PbSO 4 không tan, phủ kín bề mặt chì).<br />

Tác dụng H 2 SO 4 đặc, nóng tạo muối Pb(HSO 4 ) 2 tan.<br />

Pb + 2H 2 SO 4 đặc → Pb(HSO 4 ) 2 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

Tác dụng với HNO 3 loãng nhanh hơn đặc<br />

3Pb + 8HNO 3 loãng ⟶ 3Pb(NO 3 ) 2 + 2NO ↑ + 4H 2 O<br />

Tan chậm trong kiềm đặc.<br />

Pb + 2NaOH đặc + 2H 2 O ⟶ Na 2 [Pb(OH) 4 ] + H 2 ↑<br />

3. Ứng dụng<br />

Chế tạo điện cực trong ăcquy chì.<br />

Dùng ngăn tia phóng xạ do chì hấp thụ tia gamma (γ).<br />

CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP: SAÉT<br />

I – SẮT<br />

[1] Vị trí, cấu hình electron<br />

1.1 Cấu hình electron của 26 <strong>Fe</strong> là<br />

<br />

A. [Ar]3d 6 4s 2 B. [Ar]4s 2 3d 6 C. [Ar]3d 5 4s 2 D. [Ar]4s 1 3d 6<br />

1.2 Vị trí của <strong>Fe</strong> trong bảng tuần hoàn là<br />

A. chu kì 3, nhóm IIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.<br />

C. chu kì 3, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

1.3 Khẳng định nào sau đây về nguyên tố <strong>Fe</strong> là đúng?<br />

A. có 3e ở lớp ngoài cùng. B. có 4 lớp electron.<br />

C. có số oxi hóa là +2 và +3. D. thuộc nguyên tố p.<br />

1.4 Tính chất nào dưới đây không phải của <strong>Fe</strong>?<br />

A. kim loại nặng, khó nóng chảy. B. màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.<br />

C. dẫn điện và nhiệt tốt. D. có tính nhiễm từ.<br />

1.5 Tính chất nào sau đây đúng của sắt?<br />

A. kim loại nhẹ. B. dẫn điện kém. C. dẫn nhiệt kém. D. dễ nhiễm từ.<br />

1.6 Xét một số tính chất sau:<br />

(1) Nhiệt độ nóng chảy 1540 0 C. (2) Màu trắng xám.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(3) Dẫn điện tốt hơn Al. (4) Dẫn nhiệt kém hơn Al.<br />

(5) Dễ nhiễm từ. (6) Khối lượng riêng lớn.<br />

Số tính chất của <strong>Fe</strong> là<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 55/112<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!