Rèn luyện kĩ năng cơ bản để giải bài tập Hóa học 8 cho học sinh ở trường THCS
https://app.box.com/s/9xl2py6krq96r3m2ff4hqf80pxy6mtpw
https://app.box.com/s/9xl2py6krq96r3m2ff4hqf80pxy6mtpw
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
72<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hướng dẫn:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>cho</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phân tử khối của hợp chất Al(NO 3 ) 3 :<br />
M = 1. 27 + 3.( 1. 14 + 3. 16) = 213 ( g)<br />
( )<br />
Al NO 3 3<br />
Trong 1 mol hợp chất chứa: 1 mol nguyên tử Al, 3 mol nguyên tử N và 9 mol<br />
nguyên tử O.<br />
Thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al(NO 3 ) 3 :<br />
1. M 1.<br />
27<br />
= = =<br />
M 213<br />
Al<br />
% Al . 100% . 100% 12, 676%<br />
Al( NO3 ) 3<br />
y. M 3.<br />
14<br />
= = =<br />
M 213<br />
N<br />
% N . 100% . 100% 19, 718%<br />
Al( NO3 ) 3<br />
z. M 9.<br />
16<br />
= = =<br />
M 213<br />
O<br />
% O . 100% . 100% 67, 606%<br />
Al( NO3 ) 3<br />
Các <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> 24, 25, 26, 27 được sử dụng giúp <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> tiếp tục rèn <strong>kĩ</strong> <strong>năng</strong> “Tính<br />
theo công thức hóa <strong>học</strong>”. Trong quá trình <strong>giải</strong> các em có thể <strong>giải</strong> theo trình tự các bước<br />
như đã <strong>học</strong> hoặc có thể chọn cách <strong>giải</strong> nhanh nếu như đã thật sự thành thạo cách<br />
chuyển đổi các công thức. Các dạng <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> này, đòi hỏi sự nhanh nhạy, chính xác<br />
trong quá trình <strong>giải</strong>. Đồng thời qua các <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> này, giúp các em củng cố và rèn <strong>luyện</strong><br />
tiếp các <strong>kĩ</strong> <strong>năng</strong> nền tảng ban đầu và yêu cầu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> nhớ chính xác các thông tin <strong>cơ</strong><br />
<strong>bản</strong>g của một số nguyên tố hóa <strong>học</strong> (theo <strong>bản</strong>g 1, trang 42 SGK <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> 8, NXBGD<br />
năm 2004).<br />
Bài 28: Cho phương trình hóa <strong>học</strong> sau:<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ +<br />
3 2<br />
CaCO CaO CO<br />
a) Tính khối lượng CaCO 3 cần dùng <strong>để</strong> điều chế 8,4 gam CaO.<br />
b) Tính khối lượng CaCO 3 đã phản ứng khi biết sau phản ứng có 5,6 lít khí CO 2 thoát<br />
ra (<strong>ở</strong> đktc).<br />
Hướng dẫn:<br />
mCaO<br />
3,<br />
92<br />
a) Số mol CaO: n = = = 0, 07 ( mol)<br />
CaO<br />
M 56<br />
CaO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
t<br />
3 2<br />
CaCO ⎯⎯→ CaO + CO ↑ ( 1)<br />
0, 07mol ← 0,<br />
07mol<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF b<strong>ở</strong>i GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial