Rèn luyện kĩ năng cơ bản để giải bài tập Hóa học 8 cho học sinh ở trường THCS
https://app.box.com/s/9xl2py6krq96r3m2ff4hqf80pxy6mtpw
https://app.box.com/s/9xl2py6krq96r3m2ff4hqf80pxy6mtpw
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
78<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>cho</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hướng dẫn:<br />
Các phương trình hóa <strong>học</strong> xảy ra:<br />
Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl + H ↑<br />
2 2<br />
Mg + 2HCl ⎯⎯→ MgCl + H ↑<br />
2 2<br />
Zn + 2HCl ⎯⎯→ ZnCl + H ↑<br />
2 2<br />
VH<br />
8,<br />
96<br />
2<br />
Số mol khí hiđro: n = = = 0, 4 ( mol)<br />
H2<br />
22, 4 22,<br />
4<br />
Theo 3 phương trình, ta có tỉ lệ mol phản ứng là:<br />
n = 2. n = 2. 0, 4 = 0, 8 ( mol)<br />
HCl H 2<br />
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: m muối = m kim loại + m HCl – m H 2<br />
Khối lượng muối khan thu được là: m muối = 21+ 0, 8. 36, 5 − 0, 4. 2 = 49, 4 ( g)<br />
Bài <strong>tập</strong> số 35 và tương tự là dạng Bài toán hỗn hợp <strong>ở</strong> mức độ đơn giản, chỉ tính toán<br />
số mol chất và áp dụng ĐLBTKL <strong>để</strong> tìm ra đáp án của đề <strong>bài</strong>. Dạng toán này dành <strong>để</strong><br />
giúp <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> rèn <strong>luyện</strong> các <strong>kĩ</strong> <strong>năng</strong> <strong>cơ</strong> <strong>bản</strong> như “Lập phương trình hóa <strong>học</strong>”, “Tính<br />
theo công thức hóa <strong>học</strong>”, “Áp dụng công thức tính toán”, …<br />
Bài 36: Gọi tên của những chất có công thức hóa <strong>học</strong> sau:<br />
a) HBr, H 2 SO 3 , H 3 PO 4 , H 2 SO 4 .<br />
b) Ba(OH) 2 , KOH, Zn(OH) 2 .<br />
c) Mg(NO 3 ) 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Na 2 SO 4 , FeS, Na 2 HPO 4 , Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
Hướng dẫn:<br />
a) HBr: axit bromhiđric H 2 SO 3 : axit sunfurơ<br />
H 3 PO 4 : axit photphoric<br />
H 2 SO 4 : axit sunfuric.<br />
b) Ba(OH) 2 : bari hiđroxit KOH: kali hiđroxit<br />
Zn(OH) 2 : kẽm hiđroxit.<br />
c) Mg(NO 3 ) 2 : magie nitrat Al 2 (SO 4 ) 3 : nhôm sunfat<br />
Na 2 SO 4 : natri sunfat<br />
Na 2 HPO 4 : natri hiđrophotphat<br />
FeS: sắt (II) sunfua<br />
Ca(H 2 PO 4 ) 2 : canxi đihiđrophotphat.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bài <strong>tập</strong> số 36 và các <strong>bài</strong> tương tự giúp <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> rèn <strong>kĩ</strong> <strong>năng</strong> gọi tên các loại hợp chất<br />
vô <strong>cơ</strong> như axit, bazơ, muối.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF b<strong>ở</strong>i GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial