12.05.2019 Views

Combo Công phá Lý thuyết môn Sinh Học 3 khối 10, 11, 12 năm 2019

https://app.box.com/s/47acvdozoxxb24afqtw9nrwfi3j2hvc9

https://app.box.com/s/47acvdozoxxb24afqtw9nrwfi3j2hvc9

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

A. Mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN.<br />

B. Quy định cơ chế di truyền<br />

C. Quy định cấu trúc của một phân tử prôtêin.<br />

. D. Mã hóa các axit amin<br />

Câu 233. Cho các <strong>phá</strong>t biểu sau:<br />

1. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai cromatit khác nguồn<br />

gốc trong cùng cặp NST tương đồng.<br />

2. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nên có thể ứng<br />

dụng để chuyển gen từ người sang vi khuẩn.<br />

3. Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi, phiên mã và dịch mã đều diễn ra ở tế bào chất.<br />

4. Cônsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào nên thường tác động vào pha S của chu kì tế bào.<br />

5. Cônsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào gây nên đột biến tam bội.<br />

6. Trong vùng điều hòa có vùng khởi động (promoter), nhờ trình tự này mà enzim ARN polymeraza có<br />

thể nhận biết ra mạch nào là mạch mang mã gốc để tổng hợp mARN và quá trình phiên mã bắt đầu<br />

7. Promoter có vị trí gần với điểm khởi đầu phiên mã và bản thân nó cũng phiên mã thành mARN.<br />

Những <strong>phá</strong>t biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Câu 234. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa:<br />

A. Liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực.<br />

B. Liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ<br />

C. Không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực<br />

D. Không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ<br />

Câu 235. Cho các <strong>phá</strong>t biểu sau:<br />

1. Gen tARN mã hóa phân tử ARN vận chuyển.<br />

2. Ở ARN, đường pentose là ribôzơ còn ở ADN là đeoxyribôzơ.<br />

3. Mỗi chu kỳ xoắn của ADN gồm <strong>10</strong> cặp base dài khoảng 3,4nm, đường kính vòng xoắn khoảng<br />

2nm.<br />

4. Nhờ vi khuẩn sản xuất protein như insulin điều trị bệnh cho người giải thích tính thoái hóa của mã<br />

di truyền.<br />

5. tARN, mARN, rARN có đặc điểm chung là đều có mạch thẳng.<br />

6. Thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con thông qua cơ<br />

chế nhân đôi.<br />

7. Quá trình phiên mã của tế bào sinh vật nhân sơ diễn ra trong nhân, trong khi quá trình dịch mã diễn<br />

ra trong tế bào chất.<br />

8. ADN trong NST có cấu trúc bện xoắn phức tạp cho nên trước khi phiên mã, NST phải tháo xoắn.<br />

Trong các <strong>phá</strong>t biểu sau, có bao nhiêu <strong>phá</strong>t biểu sai?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 236. Trong 64 mã bộ ba di truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Đó là các bộ ba:<br />

A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UAA, UGA<br />

Trang 67

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!