- Page 1 and 2:
Nội dung chính: 1. Các cấp t
- Page 3 and 4:
- Chúng sống ở đất, sinh s
- Page 5 and 6:
CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1. Tổ c
- Page 7 and 8:
Phương án đúng là: A. 1 B. 1,
- Page 9 and 10:
A. Chỉ có thực vật mới s
- Page 11 and 12:
ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. B 4. B 5. C
- Page 13 and 14:
Câu 20. Đáp án B. Giới Khởi
- Page 15 and 16:
1. Thành phần hóa học của t
- Page 17 and 18:
PHẦN 1: SINH HỌC TẾ BÀO Vớ
- Page 19 and 20:
Đại diện Cấu tạo c. Chức
- Page 21 and 22:
Mỗi axit amin gồm 3 thành ph
- Page 23 and 24:
2. ARN a. Cấu tạo hóa học c
- Page 25 and 26:
Câu 6. Cho các loại đường v
- Page 27 and 28:
C. đầu ưa nước gắn với a
- Page 29 and 30:
A. chỉ có ở bề mặt phía n
- Page 31 and 32:
ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. C 4. D 5. C
- Page 33 and 34:
Câu 21. Đáp án A. Lipit phức
- Page 35 and 36:
- Nước là thành phần chủ y
- Page 37 and 38:
. Đồng hóa và dị hóa Hình
- Page 39 and 40:
1. Bản chất hô hấp tế bào
- Page 41 and 42:
STUDY TIP Như vậy ta có số AT
- Page 43 and 44:
C. điều chỉnh nồng độ cá
- Page 45 and 46:
ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.D 4.A 5.A 6.C 7
- Page 47 and 48:
Kết thúc quá trình đường p
- Page 49 and 50:
- Kì sau: Các nhiễm sắc tử
- Page 51 and 52:
Nguyên phân - Xảy ra ở tế b
- Page 53 and 54:
(1) Tế bào A mang có chứa ít
- Page 55 and 56:
8. Ở kì giữa của giảm phâ
- Page 57 and 58:
6. Cả hai đều là một trong
- Page 59 and 60:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 18. Nhữn
- Page 61 and 62:
D. Kết thúc quá trình giảm p
- Page 63 and 64:
(2) sai, vì quan sát hình (d) d
- Page 65 and 66:
Kì trung gian phaG 1 Kì trung gia
- Page 67 and 68:
Sau I 2n 4n 2n Cuối I n 2n n Trư
- Page 69 and 70:
Nội dung chính: PHẦN 3: SINH H
- Page 71 and 72:
2. Quá trình phân giải a. Phâ
- Page 73 and 74:
CHƯƠNG II: SINH TRƯỞNG VÀ SIN
- Page 75 and 76:
Phân nhánh và nảy chồi Một
- Page 77 and 78:
o o - VSV ưa ấm: sống ở đ
- Page 79 and 80:
- Virut là dạng sống chưa có
- Page 81 and 82:
C. Các giai đoạn phát triển
- Page 83 and 84:
Lợi dụng tính chất này, ng
- Page 85 and 86:
a. Miễn dịch không đặc hi
- Page 87 and 88:
C. hoá tự dưỡng. D. hoá dị
- Page 89 and 90:
Câu 23. Việc muối chua rau qu
- Page 91 and 92:
D. Bổ sung chất dinh dưỡng t
- Page 93 and 94:
Câu 55. Cấu tạo chung của vi
- Page 95 and 96:
D. Vỏ capsit bao lấy lõi ADN t
- Page 97 and 98:
ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. A 4. B 5. C
- Page 99 and 100:
Câu 20. Đáp án D. Hô hấp hi
- Page 101 and 102:
- Cấu trúc được hình thành
- Page 103 and 104:
Câu 58. Đáp án B. Dựa vào h
- Page 105 and 106:
PHẦN 1: SINH HỌC TẾ BÀO Vớ
- Page 107 and 108:
Đại diện Cấu tạo c. Chức
- Page 109 and 110:
Mỗi axit amin gồm 3 thành ph
- Page 111 and 112:
2. ARN a. Cấu tạo hóa học c
- Page 113 and 114:
Câu 6. Cho các loại đường v
- Page 115 and 116:
C. đầu ưa nước gắn với a
- Page 117 and 118:
A. chỉ có ở bề mặt phía n
- Page 119 and 120:
ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. C 4. D 5. C
- Page 121 and 122:
Câu 21. Đáp án A. Lipit phức
- Page 123 and 124:
- Nước là thành phần chủ y
- Page 125 and 126:
Hướng nước Hướng tiếp x
- Page 127 and 128:
Hình 3.26. Cung phản xạ - Hìn
- Page 129 and 130:
LƯU Ý Số lượng phản xạ c
- Page 131 and 132:
- Điện thế hoạt động khi
- Page 133 and 134:
- Xi nap gồm 2 loại xinap hóa
- Page 135 and 136:
d. Học ngầm - Là kiểu học
- Page 137 and 138:
CÂU HỎI ÔN TẬP A - CẢM ỨN
- Page 139 and 140:
Câu 16. Trồng cây trong một h
- Page 141 and 142:
Câu 31. Phản xạ ở động v
- Page 143 and 144:
Câu 44. Ý nào không đúng vớ
- Page 145 and 146:
C. Sự biến đổi điện thế
- Page 147 and 148:
B. Loại tập tính được hìn
- Page 149 and 150:
ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.B 5.C 6.C 7
- Page 151 and 152:
Câu 15. Đáp án A Auxin tập tr
- Page 153 and 154:
Câu 41. Đáp án C Não bộ nằ
- Page 155 and 156:
Câu 56. Đáp án D Chất trung g
- Page 157 and 158:
- Tại màng sau xinap, sau khi đ
- Page 159 and 160:
STUDY TIP - Ở thực vật Hai l
- Page 161 and 162:
- Êtilen: thúc qua xanh nhanh ch
- Page 163 and 164:
P dx + Dạng hấp thụ ánh sán
- Page 165 and 166:
- Hợp tử phân chia nhiều l
- Page 167 and 168:
LƯU Ý Hai hoocmon chủ yếu là
- Page 169 and 170:
A. Làm tăng kích thước chiề
- Page 171 and 172:
Câu 22. Tương quan giữa GA/AAB
- Page 173 and 174:
D. Cây ra hoa ở ngày ngắn và
- Page 175 and 176:
Câu 51. Vì sao đối với độ
- Page 177 and 178:
ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. C 4. C 5. B
- Page 179 and 180:
Câu 16. Đáp án C - Là một nh
- Page 181 and 182:
Phát triển của động vật k
- Page 183 and 184:
Trong cơ quan đang ngủ nghỉ,
- Page 185 and 186:
thường). Ưu điểm cúa các p
- Page 187 and 188:
B - SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT I.
- Page 189 and 190:
gặp trứng nên hiệu quả th
- Page 191 and 192:
CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1. Sự h
- Page 193 and 194:
C. Tạo ra cây mới chỉ từ m
- Page 195 and 196:
C. Sự kết hợp có chọn lọ
- Page 197 and 198:
B. Thế hệ sau có sự đồng
- Page 199 and 200:
B. Thụ tinh nhân tạo, nuôi c
- Page 201 and 202:
Câu 7. Đáp án C - Những đặ
- Page 203 and 204:
Sự kết hợp của hai bộ nhi
- Page 205 and 206:
Câu 40. Đáp án C Thể vàng ti
- Page 207 and 208:
- Không có sự kết hợp của
- Page 209 and 210:
không liên kết với protein hi
- Page 211 and 212:
Sau đó các đoạn Okazaki đư
- Page 213 and 214:
Dịch mã là quá trình chuyển
- Page 215 and 216:
P - vùng khởi động của oper
- Page 217 and 218:
- Sai hỏng ngẫu nhiên: Ví d
- Page 219 and 220:
- Các nuclêôxôm nối với nha
- Page 221 and 222:
+ Thể ba (2n + 1): tế bào lư
- Page 223 and 224:
- Tam bội được sinh ra do s
- Page 225 and 226:
B. tARN là một pôlinuclêôtit
- Page 227 and 228:
8. Trong các dạng đột biến
- Page 229 and 230:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12. Hình
- Page 231 and 232:
1. Hình 1 diễn tả quá trình
- Page 233 and 234:
A. Đoạn ADN được tổng hợ
- Page 235 and 236:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4)
- Page 237 and 238:
Câu 48. Các loại bazơ nitơ c
- Page 239 and 240:
C. Acginin - Xêrin - Alanin - Xêr
- Page 241 and 242:
Câu 73. Khi nói về quá trình
- Page 243 and 244:
5. Điều hòa ở từng gen. Đi
- Page 245 and 246:
B. Có tính đặc trưng theo lo
- Page 247 and 248:
Câu 111. Trong cấu trúc siêu h
- Page 249 and 250:
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 3, 4 Câ
- Page 251 and 252:
B. Các cá thể mang gen đột b
- Page 253 and 254:
A. Lần giảm phân một hoặc
- Page 255 and 256:
D. Pha G2 Câu 159. Xét một ph
- Page 257 and 258:
1. Ung thư máu 2. Hồng cầu h
- Page 259 and 260:
A. Thể một nhiễm B. Thể ba
- Page 261 and 262:
3. Đột biến gen có thể có
- Page 263 and 264:
4. Hiện tượng lại xa kèm th
- Page 265 and 266:
2. Khi giảm phân, ở một số
- Page 267 and 268:
4. Đột biến gen xảy ra ở t
- Page 269 and 270:
(3) Để thu được chuỗi poly
- Page 271 and 272:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 226. Xét
- Page 273 and 274:
(f) Đột biến cấu trúc NST t
- Page 275 and 276:
C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UGA, UAG C
- Page 277 and 278:
Câu 248. Hình vẽ sau đây mô
- Page 279 and 280:
1. Nhiễm sắc thể tương đ
- Page 281 and 282:
- Ta xét từng ý: + Ý 1 sai (8)
- Page 283 and 284:
- Ý 5,6,7 đúng. Câu 12. Đáp
- Page 285 and 286:
4 - Enzim nối ligaza. 5 - Đoạn
- Page 287 and 288:
Câu 36. Đáp án D. Ta thấy, s
- Page 289 and 290:
Câu 49. Đáp án D. Vùng điều
- Page 291 and 292:
mARN khác nhau làm cho số phân
- Page 293 and 294:
polipeptit có thay đổi cấu tr
- Page 295 and 296:
- D: Sai vì việc nhóm gen cấu
- Page 297 and 298:
Câu 110. Đáp án A. - Ý 1 sai v
- Page 299 and 300:
Câu 125. Đáp án C. - Đề bài
- Page 301 and 302:
- Một lần nữa đề tìm câu
- Page 303 and 304:
- Trên mARN bộ mã mở đầu 5
- Page 305 and 306:
9. Mù màu do đột biến gen l
- Page 307 and 308:
- Ý 2 Sai, hai mạch được t
- Page 309 and 310:
Câu 199. Đáp án D. - Ý 1. Sai,
- Page 311 and 312:
- Ý 1 sai vì dạng đột biến
- Page 313 and 314:
+ Vùng kết thúc: Nằm ở đ
- Page 315 and 316:
Câu 221. Đáp án B. - Trình t
- Page 317 and 318:
- (5) Sai, giao tử 4 được hì
- Page 319 and 320:
- Ý 2 đúng. Ở ARN, đường p
- Page 321 and 322:
- Kì giữa 2: + NST kép tập tr
- Page 323 and 324:
- Mất đoạn. Hội chứng ti
- Page 325 and 326:
+ Ở loài sinh sản hữu tính,
- Page 327 and 328:
- Xếp hàng độc lập của c
- Page 329 and 330:
Hình 1.16. Hiện tượng trội
- Page 331 and 332:
nhưng chỉ khác một axit amin
- Page 333 and 334:
thì ko bị tật này. 4. Ý ngh
- Page 335 and 336:
CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1. Nội
- Page 337 and 338:
C. Hoán vị gen. D. Các gen phâ
- Page 339 and 340:
f. Hình dạng quả. (tròn - d
- Page 341 and 342:
3 T x N 100% T 0 44 132 4 Đ 2 x N
- Page 343 and 344:
Biết gen quy định nằm trên
- Page 345 and 346:
D. Mỗi tính trạng di truyền
- Page 347 and 348:
B. Tỉ lệ quả vàng và quả
- Page 349 and 350:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 ABD Câu 86. M
- Page 351 and 352:
) Trên NST giới tính, vùng tư
- Page 353 and 354:
D. Trong tế bào sinh dưỡng ch
- Page 355 and 356:
(4) Di truyền qua tế bào chấ
- Page 357 and 358:
Mực nước (m) 0,1 0,2 0,5 0,7 1
- Page 359 and 360:
A. (a) đúng, (b) đúng, (a) và
- Page 361 and 362:
III. Tương tác 9:6:1 IV. Tương
- Page 363 and 364:
Cặp gen được hiểu là 2 ale
- Page 365 and 366:
Câu 29. Đáp án B Đây là hi
- Page 367 and 368:
(do đề bài giới hạn ở s
- Page 369 and 370:
đối với trường hợp gen B
- Page 371 and 372:
Hiện tượng liên kết gen ph
- Page 373 and 374:
(2) Đúng vì khi hoán vị gen x
- Page 375 and 376:
- Đúng, Moocgan kết hợp giữ
- Page 377 and 378:
(6) Gen nằm trên NST giới tín
- Page 379 and 380:
khiến cây không quang hợp đ
- Page 381 and 382:
- Với TH1: C là trung điểm AB
- Page 383 and 384:
I. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ CHƯƠ
- Page 385 and 386:
gen trong đó có n kiểu gen đ
- Page 387 and 388:
(IV) (V) (VI) Không chịu áp l
- Page 389 and 390:
D. Đặc trưng và không ổn đ
- Page 391 and 392:
Câu 30. Trong quần thể ngẫu
- Page 393 and 394:
Câu 41. Trong quần thể giao ph
- Page 395 and 396:
(0 < Y < 1). Quần thể tự th
- Page 397 and 398:
D. Alen trội có xu hướng bị
- Page 399 and 400:
Câu 66. Cho thành phần kiểu g
- Page 401 and 402:
ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.C 5.B 6.B 7
- Page 403 and 404:
Điều luật cấm kết hôn g
- Page 405 and 406:
- Quần thể tự thụ làm gi
- Page 407 and 408:
- Tần số alen được tính b
- Page 409 and 410:
- Trường hợp 4: Nếu tần s
- Page 411 and 412:
- Ta có tổng các tần số ale
- Page 413 and 414:
(3) 100% AA = 1 suy ra quần thể
- Page 415 and 416:
CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG DI TRUY
- Page 417 and 418:
Tạo giống lai có ưu thế lai
- Page 419 and 420:
nhận bằng nhiều cách khác n
- Page 421 and 422:
. Tạo giống cây trồng biến
- Page 423 and 424:
Nhân bản vô tính ở động v
- Page 425 and 426:
C. Những con bò con sinh ra có
- Page 427 and 428:
C. Chuyển gen trực tiếp qua
- Page 429 and 430:
(6) Cừu cho nhân có kiểu gen
- Page 431 and 432:
(2) Tạo được một nhóm cá
- Page 433 and 434:
A. AaBbCcDd x AaBbCcDd. B. AaBbCcDd
- Page 435 and 436:
A. Phép lai phân tích. B. Tạo
- Page 437 and 438:
Câu 66. Trong quá trình chuyển
- Page 439 and 440:
1. Các ADN dùng để tạo ra AD
- Page 441 and 442:
C. Là tế bào đã được lo
- Page 443 and 444:
triển vượt trội so với b
- Page 445 and 446:
(6) Để tạo nên giống cà ch
- Page 447 and 448:
A. Tạo các liên kết phôtphod
- Page 449 and 450:
ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4.A 5.C 6.C 7
- Page 451 and 452:
thuần chủng có sức chống c
- Page 453 and 454:
Lưu ý: Phấn và noãn là tế
- Page 455 and 456:
Phần cơ sở khoa học các b
- Page 457 and 458:
Nhận xét: Chỉ có một số t
- Page 459 and 460:
kỹ hơn ở những đáp án nà
- Page 461 and 462:
do không tương thích về hình
- Page 463 and 464:
về tính trạng mong muốn sau
- Page 465 and 466:
nhau và đáp ứng tốt với t
- Page 467 and 468:
Lưu ý: ADN Endonuclease, ADN Exon
- Page 469 and 470:
- Tia tử ngoại không có khả
- Page 471 and 472:
CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯ
- Page 473 and 474:
5. Phương pháp di truyền phân
- Page 475 and 476:
C. Giúp y học tìm hiểu nguyê
- Page 477 and 478:
B. Bệnh do gen lặn trên NST th
- Page 479 and 480:
Câu 21: Cho các phát biểu về
- Page 481 and 482:
III. Hội chứng Tocno c. Mất
- Page 483 and 484:
1. Đây là phương pháp sinh th
- Page 485 and 486:
Các tật bệnh được xếp c
- Page 487 and 488:
người nữ 3. Bệnh mù màu c.
- Page 489 and 490:
do tiếp xúc với tia cực tím
- Page 491 and 492:
Biết X là bệnh di truyền đ
- Page 493 and 494:
Cho các nhận định sau đây:
- Page 495 and 496:
Dựa vào hình và đặc điểm
- Page 497 and 498:
- Phương pháp nghiên cứu tr
- Page 499 and 500:
- Theo đề bài: + Người vợ
- Page 501 and 502:
Gen ung thư được tạo thành
- Page 503 and 504:
- Trường hợp gặp ở nam và
- Page 505 and 506:
Bệnh đái tháo đường thật
- Page 507 and 508:
Cặp bố mẹ I II III Nhóm máu
- Page 509 and 510:
(1) đúng vì trong 4 hình trên
- Page 511 and 512:
PHẦN 2: TIẾN HÓA Tiến hóa l
- Page 513 and 514:
- Tính thống nhất của sinh g
- Page 515 and 516:
phong phú. Sự tiến hóa không
- Page 517 and 518:
Tiến hóa đồng quy tính trạ
- Page 519 and 520:
1. Là đảo lục địa. 2. Thà
- Page 521 and 522:
là thú có túi mới phát tri
- Page 523 and 524:
C. Nếu loại bỏ cơ quan thoá
- Page 525 and 526:
3. Đây là những cơ quan thể
- Page 527 and 528:
(2) Làm thay đổi tần số ale
- Page 529 and 530:
(2) Vi khuẩn sinh sản rất nha
- Page 531 and 532:
A. Tiến hóa nhỏ xảy ra ở t
- Page 533 and 534:
D. Các cá thể nhập cư có th
- Page 535 and 536:
Câu 111. Điều gì là đúng đ
- Page 537 and 538:
Thế hệ Kiêu gen A A Kiểu gen
- Page 539 and 540:
1. Quần thể không có vốn ge
- Page 541 and 542:
D. Trong lịch sử những sinh v
- Page 543 and 544:
phát triển không hoàn chỉnh
- Page 545 and 546:
B. Sự đứt quãng về một t
- Page 547 and 548:
D. Theo con đường phân li tín
- Page 549 and 550:
Cho các phát biểu sau: 1. Thú
- Page 551 and 552:
C. Đây là một bằng chứng g
- Page 553 and 554:
(2) Mặt lưng của phần ngực
- Page 555 and 556:
d) Một số loài đặc trưng
- Page 557 and 558:
phối của ba nhân tố chủ y
- Page 559 and 560:
11. Các loài thân thuộc có h
- Page 561 and 562:
Câu 249. Hình vẽ trên miêu t
- Page 563 and 564:
Đáp án nối nào sau đây là
- Page 565 and 566:
4. Có một số ít cây lai lạ
- Page 567 and 568:
thường hướng vào tác độn
- Page 569 and 570:
Hiện tượng Bộ môn KH Giải
- Page 571 and 572:
những ví dụ trên cho bạn th
- Page 573 and 574:
- Đây không phải là một nh
- Page 575 and 576:
kiểu gen của quần thể một
- Page 577 and 578:
di truyền mới. - Chọn lọc t
- Page 579 and 580:
một phần của câu A. Vì ta t
- Page 581 and 582:
+ Chọn lọc tự nhiên không t
- Page 583 and 584:
sinh vật lưỡng bội. - D: Sai
- Page 585 and 586:
+ Do đó chỉ có biến động
- Page 587 and 588:
nghi trước ngoại cảnh. Do v
- Page 589 and 590:
li sau hợp tử. Cách li trướ
- Page 591 and 592:
vì cơ chế tự đa bội chỉ
- Page 593 and 594:
(5)Sai vì một số loài dương
- Page 595 and 596:
(5) sai, cây C mang bộ NST lư
- Page 597 and 598: Câu 217. Đáp án C Tính di truy
- Page 599 and 600: Bằng chứng địa lý sinh họ
- Page 601 and 602: thoái hóa giống vì các thứ
- Page 603 and 604: Vì vậy, chọn lọc tự nhiên
- Page 605 and 606: A sai vì ngoài đột biến đó
- Page 607 and 608: CHƯƠNG II: SỰ PHÁT SINH VÀ PH
- Page 609 and 610: những biến đổi tiếp theo.
- Page 611 and 612: + Người Heiđenbec (được ph
- Page 613 and 614: Câu 8. Chọn lọc tự nhiên t
- Page 615 and 616: D. Nhận biết các vật thể l
- Page 617 and 618: (6) Nơi nào có nhiều hóa th
- Page 619 and 620: D. Cambri Đêvôn Ôcđôvic Si
- Page 621 and 622: B. Cấu tạo cơ thể và tập
- Page 623 and 624: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 67. Trong
- Page 625 and 626: C. Hóa thạch là dẫn liệu qu
- Page 627 and 628: B. Người và các loài vượn
- Page 629 and 630: ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. B 4. D 5. A
- Page 631 and 632: Câu 11. Đáp án B - Coaxecva là
- Page 633 and 634: nhiên dần dần hình thành n
- Page 635 and 636: Phương pháp Sai số Xác địn
- Page 637 and 638: B. Ở đại Cổ sinh (cụ thể
- Page 639 and 640: Câu 54: Đáp án A. - 1 sai vì
- Page 641 and 642: + Người đứng thẳng: biết
- Page 643 and 644: Câu 74: Đáp án C. Để chứng
- Page 645 and 646: cm 3 . - Homo habilis đã biết c
- Page 647: SINH THÁI HỌC Nội dung chính:
- Page 651 and 652: đều. đồng đều. Giữa các
- Page 653 and 654: giảm vào các tháng mùa đông
- Page 655 and 656: Câu 1. Giới hạn sinh thái là
- Page 657 and 658: 5. Do điều kiện bất lợi n
- Page 659 and 660: Câu 22. Hai loài sinh vật có
- Page 661 and 662: 3. Nhìn chung cây ở vùng nhi
- Page 663 and 664: C. San hô, cá sấu, cá mập, c
- Page 665 and 666: D. Mức độ sinh sản không ph
- Page 667 and 668: 1. Có 3 mối quan hệ có thể
- Page 669 and 670: ay cho cả các bạn miền Nam).
- Page 671 and 672: A. Quần thể có tuổi sinh th
- Page 673 and 674: Câu 89. Vai trò của việc nghi
- Page 675 and 676: 5. Nếu nhiệt độ trung bình
- Page 677 and 678: 3. Cây thông trong rừng thông
- Page 679 and 680: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 111. Các
- Page 681 and 682: ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. B 4. D 5. C
- Page 683 and 684: - Ví dụ: thấy (2) xuất hiệ
- Page 685 and 686: - Những nơi thiếu ánh sáng n
- Page 687 and 688: - Ý (5) sai vì mật độ cá th
- Page 689 and 690: Câu 38. Đáp án C - Những con
- Page 691 and 692: Câu 56. Đáp án D. - Loài có k
- Page 693 and 694: Câu 64. Đáp án A Số lượng
- Page 695 and 696: - Quần thể là tập hợp các
- Page 697 and 698: - Quần thể ở vùng B có dạ
- Page 699 and 700:
+ Ý 5 sai vì rõ ràng loài có
- Page 701 and 702:
- Ý 8 sai vì hình 1 là kiểu p
- Page 703 and 704:
Câu 118. Đáp án D Câu 119. Đ
- Page 705 and 706:
ất phong phú, ra khơi xa số l
- Page 707 and 708:
CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1. Ý nà
- Page 709 and 710:
Sự biến động số lượng c
- Page 711 and 712:
10. 11. Những con gấu tranh gi
- Page 713 and 714:
Câu 25: Cho các nhóm sinh vật
- Page 715 and 716:
Những phát biểu sai là: A.1,2
- Page 717 and 718:
Số phát biểu đúng là: A.3 B
- Page 719 and 720:
B. Khả năng tăng số lượng
- Page 721 and 722:
II. Để cây trồng cho năng su
- Page 723 and 724:
7. Đây là quan hệ ký sinh ho
- Page 725 and 726:
- Là một quá trình định hư
- Page 727 and 728:
Hỗ trợ Đối kháng (B) Hội
- Page 729 and 730:
ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. C 4. C 5. D
- Page 731 and 732:
(5) đúng, mối quan hệ vật
- Page 733 and 734:
- Ý 4 là quan hệ cạnh tranh k
- Page 735 and 736:
cho là quan hệ hội sinh — m
- Page 737 and 738:
C. Sai, nuôi một loài cá thíc
- Page 739 and 740:
Câu 44: Đáp án A. Thực ra bà
- Page 741 and 742:
Câu 57: Đáp án A. Ta xét từn
- Page 743 and 744:
(2) Sai, tùy theo nhu cầu sống
- Page 745 and 746:
- Trong điều kiện môi trườ
- Page 747 and 748:
Câu 1. Phản xạ là: ĐỀ TỰ
- Page 749 and 750:
B. Nhân đôi ADN. C. Dịch mã t
- Page 751 and 752:
(5) Ở người bệnh pheninketo
- Page 753 and 754:
C. Do có sự can thiệp của co
- Page 755 and 756:
Câu 41. Có bao nhiêu nhận đ
- Page 757 and 758:
Câu 48. Có 3 tế bào sinh tinh
- Page 759 and 760:
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 2 Câu 1. L
- Page 761 and 762:
(4) Aabb. (5) aabb. Trong các cơ
- Page 763 and 764:
B. số lượng cá thể của qu
- Page 765 and 766:
với nhau và quần thể không
- Page 767 and 768:
(5) Trong thí nghiệm C, mùn cư
- Page 769 and 770:
(4) Đột biến này không đư