12.05.2019 Views

Combo Công phá Lý thuyết môn Sinh Học 3 khối 10, 11, 12 năm 2019

https://app.box.com/s/47acvdozoxxb24afqtw9nrwfi3j2hvc9

https://app.box.com/s/47acvdozoxxb24afqtw9nrwfi3j2hvc9

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

A. Tiến hóa nhỏ xảy ra ở từng cá thể, còn tiến hóa lớn xảy ra ở mức loài.<br />

B. Tiến hóa nhỏ chỉ xảy ra ở mức phân tử, còn tiến hóa lớn xảy ra ở mức độ loài.<br />

C. Tiến hóa nhỏ xảy ra ở mức quần thể, còn tiến hóa lớn xảy ra ở mức độ trên loài.<br />

D. Tiến hỏa nhỏ xảy ra ở các đơn vị phân loại trên loài, còn tiến hóa lớn lại xảy ra ở mức độ cá thể.<br />

Câu 86. Nhân tố tiến hóa làm thay đổi đồng thời tần số tương đối của các alen thuộc một gen của cả 2<br />

quần thể là:<br />

A. Đột biến. B. Di - nhập gen.<br />

C. Biến động di truyền. D. Chọn lọc tự nhiên.<br />

Câu 87. Nhân tố cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa:<br />

A. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.<br />

B. Quá trình đột biến và cơ chế cách li.<br />

C. Quá trình đột biến và biến động di truyền.<br />

D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.<br />

Câu 88. Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về đột biến?<br />

1. Đột biến là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.<br />

2. Áp lực của đột biến là không đáng kể đối với quẩn thể có kích thước lớn.<br />

3. Tân số đột biến từ <strong>10</strong> 4 đến <strong>10</strong> 6 .<br />

4. Phần lớn đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật.<br />

5. Tuy tần số đột biến rất nhỏ, nhưng đột biến trong quần thể rất phổ biến.<br />

6. Giá trị của đột biến phụ thuộc vào môi trường.<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 89. Trong tiến hóa, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản nhất vì:<br />

A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng, tốc độ, nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần<br />

thể.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên làm tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc.<br />

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen.<br />

D. Chọn lọc tự nhiên làm tăng tính đa dạng của loài.<br />

Câu 90. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, <strong>phá</strong>t biểu nào sau đây về vai trò của chọn lọc tự nhiên là<br />

không đúng?<br />

A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội nhanh chóng làm biến đổi tần số tương đối của các alen.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiên các alen mới và làm thay đổi tần số tương đối của các alen.<br />

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và tác động gián tiếp làm thay đổi thành phần kiểu<br />

gen.<br />

D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.<br />

Câu 91. Theo quan niệm hiện đại, loài hươu cao cổ dài, chân cao là vì:<br />

A. Đây là biến dị do giao phối không ngẫu nhiên tạo ra và tích lũy.<br />

B. Đây là biến dị di truyền xuất hiện ngẫu nhiên được chọn lọc tự nhiên củng cố.<br />

C. Qua nhiều thế hệ vươn cổ, kiễng chân để ăn lá trên cao.<br />

D. Đây là biến dị do chọn lọc tự nhiên tạo ra và tích lũy.<br />

Câu 92. Tính đa hình về di truyền của quần thể được tăng lên nhờ các nhân tố:<br />

1 - Đột biến. 2 - Giao phối ngẫu nhiên.<br />

3 - Chọn lọc tự nhiên. 4 - Nhập gen.<br />

5 - Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />

A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 2,3,4,5. D. 1, 2, 3, 4, 5<br />

Câu 93. Áp lực của chọn lọc tự nhiên chủ yếu phụ thuộc vào:<br />

A. Điều kiện môi trường sống.<br />

B. Thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

C. Mật độ cá thể của quần thể.<br />

D. Kích thước của quần thể.<br />

Câu 94. Cho thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:<br />

(1) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể, dù alen đó có lợi.<br />

(2) Làm thay đổi tần số alen theo những hướng không xác định.<br />

(3) Làm thay đổi tần số tương đối của alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.<br />

Trang 21

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!