12.05.2019 Views

Combo Công phá Lý thuyết môn Sinh Học 3 khối 10, 11, 12 năm 2019

https://app.box.com/s/47acvdozoxxb24afqtw9nrwfi3j2hvc9

https://app.box.com/s/47acvdozoxxb24afqtw9nrwfi3j2hvc9

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Nội dung chính:<br />

PHẦN 3: SINH HỌC VI SINH VẬT<br />

CHƯƠNG I: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT<br />

1. Chuyển hóa vật chất và năng lượng.<br />

2. <strong>Sinh</strong> trưởng và sinh sản.<br />

3. Virut và bệnh truyền nhiễm<br />

I. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT<br />

1. Khái quát<br />

Khái niệm<br />

Vi sinh vật (VSV) là những sinh vật có kích thước nhỏ bé, kích thước hiển vi.<br />

Đặc điểm<br />

- Phần lớn là cơ thể đơn bào hoặc tập hợp đơn bào<br />

- Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh: do kích thước cơ thể nhỏ, diện tích tiếp xúc và trao đổi<br />

chất lớn.<br />

- <strong>Sinh</strong> trưởng và <strong>phá</strong>t triển nhanh.<br />

- Phân bố rộng: có ở hầu khắp các môi trường: nước, không khí, đất, sinh vật…<br />

2. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng<br />

Hình 2.41. Vi khuẩn E.coli<br />

Các loại môi trường cơ bản (trong phòng thí nghiệm)<br />

Trong phòng thí nghiệm; căn cứ vào các chất dinh dưỡng; người ta chia thành ba loại môi trường<br />

nuôi cấy:<br />

- Môi trường tự nhiên: Ví dụ: dịch chiết khoai tây,…<br />

- Môi trường tổng hợp: Ví dụ: dung dịch đường glucose <strong>10</strong>%...<br />

- Môi trường bán tổng hợp: Ví dụ: canh thịt + <strong>10</strong>ml dung dịch đường glucose <strong>10</strong>%.<br />

So sánh các kiểu dinh dưỡng<br />

Kiểu dinh dưỡng Nguồn năng lượng Nguồn cacbon chủ yếu Ví dụ<br />

Quang tự dưỡng Ánh sáng CO2<br />

Vi khuẩn lam, tảo đơn<br />

bào, vi khuẩn lưu huỳnh<br />

màu tía và màu lục<br />

Trang 1

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!