19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Câu 25: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt<br />

phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng đến hai khe là đơn sắc có bước sóng 0 ,6 μ m . Trên màn, xét<br />

hai điểm M, N nằm cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Số vân sáng<br />

quan sát được trong đoạn MN là<br />

A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.<br />

Câu 26: Tìm phát biểu sai về máy phân tích quang phổ?<br />

A. Chùm sáng sau khi qua thấu kính của buồng ảnh là một hoặc nhiều chùm hội tụ.<br />

B. Chùm sáng sau khi qua lăng kính là chùm phân kỳ.<br />

C. Thấu kính của ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song từ một chùm phân kỳ.<br />

D. Chùm sáng ngay trước khi đến lăng kính là một chùm song song.<br />

Câu 27: Giới hạn quang điện của kim loại k m và của kim loại natri lần lượt là 0,36 μm và 0,504 μm. Công thoát<br />

êlectron của k m lớn hơn của natri<br />

A. 1, 4 lần. B. 1, 2 lần. C. 1, 6 lần. D. 1, 8 lần.<br />

Câu 28: Một ống tia X, khi hoạt động với hiệu điện thế 18kV thì dòng điện qua ống có cường độ không đổi bằng 5mA<br />

. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Nếu chỉ có 0,5% động năng của chùm êlectron khi đập vào đối<br />

catôt được chuyển thành năng lượng của chùm tia X thì công suất của chùm tia X do ống phát ra là<br />

A. 4,5W. B. 10W. C. 0,45W. D. 0,9W.<br />

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Tần số của dòng điện trong roto của động cơ không đồng bộ bằng tần số quay của từ trường quay.<br />

B. Từ trường do mỗi cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra là từ trường quay.<br />

C. Phần ứng của động cơ điện không đồng bộ là stato.<br />

D. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều là roto.<br />

Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử?<br />

A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn hấp thụ phôtôn.<br />

B. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng.<br />

C. Khi nguyên tử ở các trạng thái dừng thì không hấp thụ và bức xạ năng lượng.<br />

D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính xác định.<br />

Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB<br />

gồm AM và MB nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở R , đoạn MB chứa tụ điện. Khi tần số là<br />

f 50H z cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại bằng 11 / 6 ( A ) . Khi tần số là f thì dòng điện trong<br />

1 2<br />

mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB và AM tương ứng là 0, 8 và<br />

0, 6. Giá trị của f là<br />

2<br />

A. 62, 5 Hz .<br />

B. 4 0 3 Hz .<br />

C. 4 0 2 Hz .<br />

D. 40 Hz .<br />

Câu 32: Thời gian để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Số %<br />

nguyên tử phóng xạ bị phân rã sau thời gian t là<br />

A. 65%. B. 63%. C. 50%. D. 60%.<br />

2<br />

*<br />

Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô bán kính quỹ đạo dừng xác định theo công thức r n r ( n N ), r<br />

n<br />

0<br />

0<br />

là bán kính Bo.<br />

Khi bị kích thích, êlectron chuyển lên quay ở quỹ đạo dừng thứ n ( n 1). Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra<br />

2<br />

n<br />

2<br />

A. n( n 1).<br />

B. n .<br />

C. 2 .<br />

D. C .<br />

n<br />

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />

A. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các chất khí.<br />

B. Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô có thể giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng.<br />

C. Hiện tượng điện trở chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng chiếu vào nó gọi là hiện tượng quang dẫn.<br />

D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn dài hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện.<br />

Câu 35: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần đó là<br />

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X , tia gamma. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X .<br />

C. Tia gamma, tia X , tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X .<br />

Câu 36: Sóng dừng trên dây có bước sóng . Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau một<br />

khoảng bằng /4. Kết luận nào sau đây là Sai?<br />

A. Hai điểm luôn có cùng tốc độ dao động. B. Hai điểm dao động cùng biên độ.<br />

C. Hai điểm dao động ngược pha nhau. D. Pha dao động của hai điểm lệch nhau /2.<br />

Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì<br />

điện áp hiệu dụng U LR không đổi. Ta có kết luận<br />

A. Z 2 Z .<br />

B. Z Z .<br />

C. Z Z .<br />

D. Z 2 Z .<br />

L<br />

C<br />

RC<br />

Câu 38: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương đứng với phương trình lần lượt là<br />

u a c o s t và u 2 a sin t.<br />

Bước sóng trên mặt chất lỏng là . Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm<br />

A<br />

B<br />

C<br />

L<br />

C<br />

L<br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> Vật <strong>Lý</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 Trang 3/13 - Mã đề thi 135

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!