19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Giải thích<br />

Đáp lại lời mời, rủ rê kiểu “Shall we…/Why not + V…/ Why don‟t we…”<br />

Đồng ý: “Yes, let‟s!/That is a good/great,…. Ideas!”<br />

Từ chối: “No, let‟s!”<br />

Câu 4: (dạng 3: ngữ pháp)<br />

Đáp án C. of – about<br />

Giải thích<br />

To be unreasonable of sb about sth: tỏ ra vô lý với ai về cái gì<br />

Eg: you shouldn‟t be unreasonable of your parents about asking for anything you want.<br />

Câu 5: (dạng 7: giao tiếp)<br />

Đáp án C. Yours is great too!<br />

Giải thích<br />

I can‟t believe it!: bày tở sự ngạc nhiên tột độ, khồng tin nổi việc vì<br />

<br />

<br />

<br />

It‟s my pleasure: dùng để đối đáp một cách lịch sự khi được cảm ơn<br />

Yours is great too: khen lại cái gì đó của người khác khi họ khen cái đó của mình<br />

Eg: “I love your garden. It is so corlorful.”<br />

“yours is great too”<br />

Don‟t mention it: dùng để bày tỏ sự không thích thú khi người khác đề cập đến vấn đề bạn không muốn nghe nữa<br />

(dùng với người thân quen)<br />

Eg: “I heard that you were going to sell your house”<br />

“oh, don‟t mention it.”<br />

Câu 6:.( dạng 3: ngữ pháp)<br />

Đáp án C. for – from<br />

Giải thích<br />

<br />

<br />

Excuse for sth/doing sth: viện cớ cho cái gì<br />

Excuse sb from sth/doing sth: miễn cho ai cái gì/việc gì<br />

e.g: we are excused from studying today. Let‟s go eating.<br />

Câu 7: (dạng 3: ngữ pháp)<br />

Đáp án C. Only if<br />

Giải thích<br />

<br />

<br />

Trong câu có đảo ngữ “will the young architect stay…”, đáp án chỉ có “only if” mới dùng đảo ngữ<br />

Only if: để nhấn mạnh mệnh đề vế điều kiên: chỉ có điều kiện này thì mới thế nào<br />

Eg: Only if you stop coming here shall I not call the police.<br />

Câu 8: (dạng 3: ngữ pháp)<br />

Đáp án B. there to be<br />

Giải thích<br />

Cấu trúc nhấn mạnh<br />

Bình thường diễn đạt có cái gì dó tòn tại thì là “there is/are ….” Nhưng khi nhấn mạnh đế sự tồn tại của nó trong<br />

nhận thức của người khác<br />

Eg: I don‟t expect there to be a good chance for me to get this job.<br />

Câu 9: (dạng 3: ngữ pháp)<br />

Đáp án C. view<br />

Giải thích<br />

In one‟s view = in one‟s opinion: theo ý kiến ai đó (một cách dùng để đưa ra ý kiến trong văn nói và viêt)<br />

Eg: In my view/opinion, we should raise salary to promote the employees<br />

Câu 10: (dạng 7: giao tiếp)<br />

Đáp án A. Yes. It was true<br />

Giải thích<br />

Câu này là câu em không hiểu đáp án nên em giải thích theo cách của em<br />

ý kiến người làm đề<br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> Tiếng <strong>Anh</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 7

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!