19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

- Comprehend smt / ˌkɒmprɪˈhend / (v): hiểu rõ, hiểu thấu c|i gì<br />

- Understand smt / ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu c|i gì<br />

Thực ra thì tôi không thể hiểu được ý nghĩa bức tranh đó<br />

Đ|p |n A<br />

Question 8: Giải<br />

- Take smb up on smt: không đồng ý với ai đó về c|i gì<br />

Eg: I must take you up on that point.<br />

- Get on with smb: hòa hợp với ai<br />

Eg: She's never really got on with her sister.<br />

- Bring smb in smt: mang lại cho ai đó một số tiền<br />

Eg: His freelance work brings him in about $20000 a year.<br />

- Make smb out: hiểu tính c|ch của ai<br />

Công việc hiện tại mang lại cho anh ấy 1 triệu đô la một năm<br />

Đ|p |n C<br />

Question 9: Giải<br />

Đảo ngữ c}u điều kiện loại 1:<br />

Should + S + V, S + Will +V<br />

Eg: If he has free time, he’ll play tennis.<br />

= Should he have free time, he’ll play tennis<br />

Should you not satisfy with the product, you can contact with the head office, please. (Nếu bạn không h{i<br />

lòng với sản phẩm, l{m ơn liên hệ với trụ sở chính)<br />

Đ|p |n D<br />

Question10: Giải<br />

- hit the ceiling/roof: bất chợt trở nên giận dữ<br />

- blow your own trumpet : tự khen, tự t|n dương khả năng v{ th{nh quả của mình<br />

- pull smb’s leg: đ|nh lừa ai, l{m ai đó tin điều gì đó không đúng<br />

- find fault with smb/ smt: tìm kiếm lỗi của ai/ c|i gì, ph{n n{n về ai/ c|i gì<br />

Tại sao bạn luôn tự t|n dương mình l{ một trong những phóng viên giỏi nhất cả nước?<br />

Đ|p |n B<br />

Question 11: Giải<br />

- Room (n): khoảng trống dùng cho mục đích cụ thể n{o đó (trong ô tô…)<br />

- Chair (n): c|i ghế<br />

- Place (n): nơi n{o đó<br />

- Space (n): khoảng trống ở một nơi hoặc một khu vực có thể sử dụng<br />

V{o xe đi. Có đủ chỗ trống cho bạn<br />

Đ|p |n A<br />

Question 12: Giải<br />

Jane: đ~ đến lúc tôi phải về rồi John<br />

A. Đ~ l}u rồi không gặp (dùng khi nói với ai đó đ~ l}u không gặp)<br />

B. Tôi không (dùng để từ chối điều gì)<br />

C. Đang nói<br />

D. Cũng kh| l}u rồi (dùng để diễn tả việc nói chuyện với ai đó được một lúc l}u)<br />

Đ|p |n D<br />

Question 13: Giải<br />

“Having opened the bottle” (mở nắp chai) h{nh động được thực hiện bởi con người nên chỗ trống phải l{<br />

chủ ngữ chỉ người<br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> Tiếng <strong>Anh</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 10

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!