Attention! Your ePaper is waiting for publication!
By publishing your document, the content will be optimally indexed by Google via AI and sorted into the right category for over 500 million ePaper readers on YUMPU.
This will ensure high visibility and many readers!
Your ePaper is now published and live on YUMPU!
You can find your publication here:
Share your interactive ePaper on all platforms and on your website with our embed function
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book
https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt
https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
(4) Hợp chất tạo bởi R và T là hợp chất cộng hóa trị.<br />
(5) Tính kim loại : R
(4) Hợp chất tạo bởi R và T là hợp chất cộng hóa trị. (5) Tính kim loại : R
Câu 38. em oxi hóa hoàn toàn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit cacboxylic. ể trung hòa lượng axit đó cần dùng 150ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai anđehit là? A. CH 3 CH 2 CHO và CH 3 CH 2 CH 2 CHO. B. CH 3 CHO và CH 3 CH 2 CHO. C. CH 2 = CHCHO và CH 3 CH = CHCHO. D. HCHO và CH 3 CHO . Câu 39. Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H 2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là A. 8,0 gam. B. 16,0 gam. C. 24,0 gam. D. 32,0 gam. Câu 40. Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và aminoaxit chứa một chức axit và một chức amin. X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. ể đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O 2 và tạo ra 1,32 gam CO 2 , 0,63 gam H 2 O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 1,37 g. B. 8,57 g. C. 8,75 g. D. 0,97 g. Câu 41. Khí X trong thí nghiệm điều chế sau là : A.Cl 2 . B.O 2 . C.H 2 . D.C 2 H 2 . Câu 42. Cho các tính chất sau : (1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường (2) Tác dụng với dung dịch NaOH (3) Tác dụng với dung dịch AgNO 3 (4) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội (5) Tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng (6) Tác dụng với Cl 2 ở nhiệt độ thường (7) Tác dụng với O 2 nung nóng (8) Tác dụng với S nung nóng Trong các tính chất này, Al và Cr có chung : A. 4 tính chất B. 2 tính chất C. 5 tính chất D. 3 tính chất. Câu 43. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptip Gly-Gly-Val. Phần tr m khối lượng của N trong X là: A. 15%. B. 11,2%. C. 20,29%. D. 19,5%. Câu 44. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là: A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat). B. Tơ capron và teflon. C. Polistiren, amilozơ, tơ capron, poli(metyl metacrylat). D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat). Câu 45. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch A. Ag + , Fe 3+ , H + , Br - , NO - 2- 3 , CO 3 B. Ca 2+ , K + , Cu 2+ , OH - , Cl - C. Na + , NH + 4 , Al 3+ , SO 2- 4 , OH - , Cl - D. Na + , Mg 2+ , NH + 4 , Cl - - ; NO 3 <strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> <strong>Hóa</strong> Học <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 5
- Page 1 and 2:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 MÔN TOÁN
- Page 3 and 4:
3 3 3 3 4x x 4 1 4 x x 2 3 4
- Page 5 and 6:
. Tính tích phân I e 1 x xe
- Page 7 and 8:
- Lại có công thức tính góc
- Page 9 and 10:
Nhắc lại kiến thức và phư
- Page 11 and 12:
Câu 9. a b c 1 1 1 1 5 1 1 1 P 1 1
- Page 13 and 14:
Câu 1.a. Với m 2 , hàm số tr
- Page 15 and 16:
Đáp số: 5 5 2 x k; x k2
- Page 17 and 18:
. Với 6 chữ số 1,2,3,4,5,6 c
- Page 19 and 20:
. Cho hình chóp S. ABC có đáy
- Page 21 and 22:
2 x 4 y 1 x 4 yy x 3 b.
- Page 23 and 24:
- Sự biến thiên: + Chiều bi
- Page 25 and 26:
- Kiểm tra điều kiện ta đư
- Page 27 and 28:
Chọn B 1 , suy ra A 1 8 1 1 4
- Page 29 and 30:
Vậy B, C có tọa độ là 1; 1
- Page 31 and 32:
-Chứng minh x y 1 z x y z
- Page 33 and 34:
Cho a, b, c là các số thực d
- Page 35 and 36:
1. Tìm các giá trị của m đ
- Page 37 and 38:
Các bài tập và câu hỏi tư
- Page 39 and 40:
Tọa độ của đỉnh B là ngh
- Page 41 and 42:
2 a c 2 a c c a 9 6 c a 9 6 3 3
- Page 43 and 44:
Cho x, y, z là các số thực th
- Page 45 and 46:
tan x 3 co s x 1 x x k
- Page 47 and 48:
Ta có: A B 3b 2 a 4; 4b a 3;
- Page 49 and 50:
a b 2 2 5 a b 1 2 a b 4
- Page 51 and 52:
Ta có: 7 4 2 2 2 1 2 1 7 4 5 4 4 5
- Page 53 and 54:
Câu 9: (1 điểm) Cho x, y, z là
- Page 55 and 56:
Vậy hai điểm cần tìm là:
- Page 57 and 58:
x 3 y 1 x 3 y 1 x 3 y 1 x
- Page 59 and 60:
1. Cho hình chóp S . A B C D , đ
- Page 61 and 62:
Giả sử trong phương trình ch
- Page 63 and 64:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 9 MÔN TOÁN
- Page 65 and 66:
2. Phương trình đường thẳn
- Page 67 and 68:
2 co s x sin x sin x co s x . 2
- Page 69 and 70:
Nhận xét: Dễ dàng nhận ra r
- Page 71 and 72:
Đáp số: Có 4 tiếp tuyến th
- Page 73 and 74:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 10 MÔN TOÁ
- Page 75 and 76:
2. Ta có: y ' 4 x 4 x 3 Hệ s
- Page 77 and 78:
Phương trình trên có nghiệm
- Page 79 and 80:
Nhận thấy A d , A d nên gi
- Page 81 and 82:
Tọa độ của M là nghiệm c
- Page 83 and 84:
Đáp số: 3 x . 2 Câu 9: Xét t
- Page 85 and 86:
Câu 1.a. - Tập xác định: D R
- Page 87 and 88:
x k2 2 x k2 . 6 5 x k2
- Page 89 and 90:
Nhận xét: Bài toán tính xác
- Page 91 and 92:
Bài toán kết thúc. Bài tập
- Page 93 and 94:
3 2 3x y 2 3y 3x 9x 1 5y 10 21
- Page 95 and 96:
x , suy ra hàm số ngh
- Page 97 and 98:
Câu 3. b. Giải phương trình
- Page 99 and 100:
-Khoảng cách từ một điểm
- Page 101 and 102:
. Trong mặt phẳng O x y , cho t
- Page 103 and 104:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 MÔN VẬT
- Page 105 and 106:
Câu 14: Hai điểm M, N cách nha
- Page 107 and 108:
tương ứng là điện áp tức
- Page 109 and 110:
Câu 41: Đặt điện áp u=120co
- Page 111 and 112:
--------------------------- LỜI G
- Page 113 and 114:
Câu 8: Trên dây AB được căn
- Page 115 and 116:
A l cm A cm 2 Theo sơ đồ thời
- Page 117 and 118:
áp dụng công thức độc lậ
- Page 119 and 120:
P LM 6 lg 4 2 2 R ' ( R x) 1 LM
- Page 121 and 122:
Z L tan 1 R 4 Mà u i i i
- Page 123 and 124:
Câu 48: v 0,5m 50cm f Để â
- Page 125 and 126:
Tại đó vật cách vị trí l
- Page 127 and 128:
hướng thẳng đứng lên thì
- Page 129 and 130:
= > 1 3 6 3 6 Câu 9: Sóng c
- Page 131 and 132:
MB d ( AB ) ( AM ) 40 d (2) 2
- Page 133 and 134:
U Z 50 50 ( Z Z ) Z Z 50 (2)
- Page 135 and 136:
A.200V B.100 2 C.100V D.200 2 Đáp
- Page 137 and 138:
Đáp án D +Ta có: N N 2 1 U U 2
- Page 139 and 140:
+Hệ số công suất của mạc
- Page 141 and 142:
= > q 8.10 10 C Câu 28: Trong mạ
- Page 143 and 144:
h t = I 1 I 2 cosr t . 0 ht cos rt
- Page 145 and 146:
Đáp án D +A và C là 2 đáp á
- Page 147 and 148:
Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng
- Page 149 and 150:
tỉ số giữa số photon mà ng
- Page 151 and 152:
eU’ AK = mv' 2 2 - 2 mv o max 2 2
- Page 153 and 154:
Câu 48: Một vật dao động đ
- Page 155 and 156:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 157 and 158:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 159 and 160:
Câu 9: Đặt điện áp xoay chi
- Page 161 and 162:
C. tăng 1,05mm. D. tăng 1,65mm. C
- Page 163 and 164:
C. Đó là phản ứng phân hạ
- Page 165 and 166:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 167 and 168:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 169 and 170:
----------- HẾT ---------- Megabo
- Page 171 and 172:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 173 and 174:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 175 and 176:
Câu 2: ?? Đề thiếu Câu 3: Đ
- Page 177 and 178:
Câu 8: Đáp án D + khoảng th
- Page 179 and 180:
2c LC 1,5 1 1 2c LC 3 2 2 C C 1 2
- Page 181 and 182:
Câu 17: Đáp án C +Có: Z 200,
- Page 183 and 184:
E E .230 E .4 E .234 Th E 7,7.
- Page 185 and 186:
U R 3U 4 C Câu 28: Đáp án D 3
- Page 187 and 188:
nn ( 1) 4.(4 1) 10( vach) 2 2 Câ
- Page 189 and 190:
(gần với đáp án A) Câu 39:
- Page 191 and 192:
+Đầu tiên phản ứng trên l
- Page 193 and 194:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 195 and 196:
Câu 8. Một vật dao động đi
- Page 197 and 198:
A. 75V. B. 100V. C. 25V. D. 50V. C
- Page 199 and 200:
Câu 36. Một con lắc đơn có
- Page 201 and 202:
B. Vật nung nóng ở nhiệt đ
- Page 203 and 204:
Chọn A Câu 9: Công thức kho
- Page 205 and 206:
g l 0 4 cm 2 F k l m a x 0 A
- Page 207 and 208:
Chu kì con lắc lò xo ban đầu
- Page 209 and 210:
Hay: C 3 1 1 1 0 C F Z . 2 0 3
- Page 211 and 212:
Câu 45: Vậy Chọn D Câu 46: Th
- Page 213 and 214:
Câu 7: Dùng prôtôn bắn vào h
- Page 215 and 216:
Câu 22:Một vật dao động đi
- Page 217 and 218:
Câu 37: Cô-ban ( 60 60 Co ) là
- Page 219 and 220:
Lời giải: t = 0 thì u = U 0 /2
- Page 221 and 222:
chọn C Câu 10: Lời giải: Đi
- Page 223 and 224:
4 2 . U U 4 . f . U 0 0 T
- Page 225 and 226:
Cường độ âm có công thức
- Page 227 and 228:
Câu 31: Lời giải: Biên độ
- Page 229 and 230:
2 d 2 .2 8 * 2 k 1 v / f 2
- Page 231 and 232:
N t 1 ln 2 . 1 N e T 0 N 3 t '
- Page 233 and 234:
A. ( n 1) / n . B. n /( n 1) .
- Page 235 and 236:
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22
- Page 237 and 238:
Vận tốc truyền sóng v= = >
- Page 239 and 240:
+Lại mắc song song với tụ C
- Page 241 and 242:
Từ lúc thả vật(vị trí bi
- Page 243 and 244:
Câu 34: Đáp án C +Để đảm
- Page 245 and 246:
=>d2=8,5cm và d1=7,5cm =>M cách O
- Page 247 and 248:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật
- Page 249 and 250:
Câu 12: Ánh sáng huỳnh quang l
- Page 251 and 252:
M trên mặt chất lỏng không
- Page 253 and 254:
W W 2 1 1 2 k x 1 2 m v 1 2 k
- Page 255 and 256:
K 2W d 1 1 2 v 1 2 c v c 2 2
- Page 257 and 258:
+Có : I m a x U U 220 R 120
- Page 259 and 260:
l m g / k 4 ( cm ) o A l l
- Page 261 and 262:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8 MÔN VẬT
- Page 263 and 264:
Câu 14: Hai mạch dao động LC
- Page 265 and 266:
Câu 28: Cho đoạn mạch RLC kh
- Page 267 and 268:
Câu 41: Một chất điểm dao
- Page 269 and 270:
Chọn D Câu 3: B sai vì sóng ng
- Page 271 and 272:
Nhận xét: 2 . . Khi điện
- Page 273 and 274:
Vậy: T ' T 1 .2 1T T 0 ,1 T T
- Page 275 and 276:
Chọn A Câu 29: Tại mọi thờ
- Page 277 and 278:
Câu 37: Ta có công thức : W 1
- Page 279 and 280:
A A1 A2 Định lý hàm số sin t
- Page 281 and 282:
Câu 9: Hai chất điểm dao đ
- Page 283 and 284:
Câu 28: Một con lắc lò xo tre
- Page 285 and 286:
sát với vật thứ nhất rồi
- Page 287 and 288:
Z L ta n 1 R 4 => u nhanh p
- Page 289 and 290:
+Viết lại phương trình puhn:
- Page 291 and 292:
+Năng lượng con lắc 1: 2 2 W
- Page 293 and 294:
= > 4 AB 2 (1) 2 Lại có tối
- Page 295 and 296:
Nên: v e v . B m o m a x R R m
- Page 297 and 298:
Câu 48: Đáp án D +Bước sóng
- Page 299 and 300:
Câu 7: Cho mạch điện xoay chi
- Page 301 and 302:
u=220 2 sin100πt (V). Hỏi khi th
- Page 303 and 304:
chỉnh C = C 1 để điện áp g
- Page 305 and 306:
Câu 8: Dễ thấy: Z L =100Ω ; Z
- Page 307 and 308:
Nhận xét: Dạng bài xác đị
- Page 309 and 310:
Câu 28: với góc nhỏ ta có h
- Page 311 and 312:
Câu 40: Với ống phát tia Rơn
- Page 313 and 314:
Vậy: Ta có: R - Z C Z - Z 3 1 L
- Page 315 and 316:
Câu 12: Cho các chuyển hóa sau
- Page 317 and 318:
A. C 3 H 8 . B. C 2 H 6 . C. CH 4 .
- Page 319 and 320:
--------------------------- LỜI G
- Page 321 and 322:
Đáp án D Câu 4. Bài giải:
- Page 323 and 324:
Ankin có công thức là CH 3 4 ;
- Page 325 and 326:
Câu 17. Bài làm : • Hai kim lo
- Page 327 and 328:
NaOH 3 Al H2 2 2a a (mol) 3 •
- Page 329 and 330:
Na : 0, 03(mol) 2 • Như vậy d
- Page 331 and 332:
Ta có thể viết như sau: RCH2O
- Page 333 and 334:
3. Sục O 3 vào dung dịch KI. L
- Page 335 and 336:
2 Cu 2e Cu 2Cl Cl 2e 2H O 2e
- Page 337 and 338:
TH 1: A là CH 3 COOH ( 0,1 mol ) k
- Page 339 and 340:
Câu 9: Để bảo vệ vật bằ
- Page 341 and 342:
A. 10 -2 mol/ (lít.s). B. 10 -1 mo
- Page 343 and 344:
+ Đun nóng phần 2 với H 2 SO
- Page 345 and 346:
Do đó ta có tỉ lệ n n anken
- Page 347 and 348:
n n 0, 15(mol) Na2CO 3 (CH3NH 2 )
- Page 349 and 350:
Câu 14: Bài giải : • PTP Ư :
- Page 351 and 352:
- Phương pháp làm mềm nước
- Page 353 and 354:
• Nhận thấy hợp chất Y c
- Page 355 and 356:
- Bài toán trên không cần tì
- Page 357 and 358:
* Khối lượng hỗn hợp X là
- Page 359 and 360:
Na : 04 , (mol) HCO 3 : 2c 2b(
- Page 361 and 362:
RCOOH : 2a ' và số mol mỗi ch
- Page 363 and 364:
‣ Nhận xét: - Để làm tốt
- Page 365 and 366:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3 Môn: HÓA
- Page 367 and 368:
Câu 18: Cho 400 gam dung dịch Na
- Page 369 and 370:
Câu 34: Hỗn hợp khí và hơi
- Page 371 and 372:
7 ...............HẾT.............
- Page 373 and 374:
• Liên kết trong anken; ankin
- Page 375 and 376:
B. Sai. Vì điều chế thép ngu
- Page 377 and 378:
13 • Thủy phân hoàn toàn pen
- Page 379 and 380:
n X 0, 04 • Theo bài ra ta tín
- Page 381 and 382:
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu k
- Page 383 and 384:
- Bài toán trên trở nên đơn
- Page 385 and 386:
21 X O2 CO 2 H2O Bảo toàn ngu
- Page 387 and 388:
23 nghiệm lại khác nhau. Cụ
- Page 389 and 390:
25 • TH2 : X có 1 nguyên tử C
- Page 391 and 392:
Câu 44: Bài giải: 27 H S Pb(NO
- Page 393 and 394:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3 Môn: HÓA
- Page 395 and 396:
Câu 17: Cacbon có thể khử bao
- Page 397 and 398:
dịch F. Điện phân dung dịch
- Page 399 and 400:
% m 0 , 1 . 1 8 0 . 1 0 0 3 6 % 5
- Page 401 and 402:
k R (O H ) k N a R (O N a ) H k
- Page 403 and 404:
sản phẩm thu được gồm 2 m
- Page 405 and 406:
• Các CTCT của Y: CH 2 OH CH 2
- Page 407 and 408:
Các cặp oxi hóa khử càng xa
- Page 409 and 410:
C H H 2 2 2 0 g am N i , t A g
- Page 411 and 412:
• Theo bài ra ta có 0 CO N i ,
- Page 413 and 414:
- Nhớ rằng : A g P O 3 4 tan
- Page 415 and 416: 3 C H 2 K M n O 4 H O H 3 C H (O
- Page 417 and 418: • Cho KOH vào M thu được kh
- Page 419 and 420: ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 5 Môn: HÓA
- Page 421 and 422: Câu 13: Trong các chất sau: KI,
- Page 423 and 424: Câu 31: Cho 29,5 gam hỗn hợp h
- Page 425 and 426: Câu 46: X là hợp chất hữu c
- Page 427 and 428: Vậy có 3 công thức thỏa mã
- Page 429 and 430: • X 3 n P V 1, 6 4 . 9 6 0 . 1
- Page 431 and 432: • Mà H C l N a C O ( X ) C O N a
- Page 433 and 434: NaCl + H 2 SO 4 → NaHSO 4 + HCl
- Page 435 and 436: • X phản ứng tối đa với
- Page 437 and 438: 2 CH 3 COONa + H 2 SO 4 = 2 CH 3 CO
- Page 439 and 440: ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 6 Môn: HÓA
- Page 441 and 442: H 2 O bằng 24,8 gam. Đốt cháy
- Page 443 and 444: A. 2,0. 10 -4 mol/(l.s) B. 4,0. 10
- Page 445 and 446: Trong 18,3 g X: n axit = 0,1 mol; n
- Page 447 and 448: Sau phản ứng: n sp = (4n + 3m)
- Page 449 and 450: A gN O / N H 3 3 TQ : C H C H
- Page 451 and 452: Đặt công thức tổng quát c
- Page 453 and 454: CH 3 CHO + Br 2 + H 2 O → CH 3 CO
- Page 455 and 456: C 6 H 11 N 3 O 4 + O 2 → 6CO 2 +
- Page 457 and 458: 1 C H CO O H N a C H CO O N a H
- Page 459 and 460: Bảo toàn điện tích: n 2n 2
- Page 461 and 462: →Chọn D Nhận xét : Câu 47.
- Page 463 and 464: ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 7 Môn: HÓA
- Page 465: B. SO 2 có tính khử, CO 2 khôn
- Page 469 and 470: → ( ) = 2.1.5=3 (kmol) → Khối
- Page 471 and 472: 0,1 → 0,1 (mol) Vậy trong X: n
- Page 473 and 474: = ( ) (0,02 = )→ Tripeptit đư
- Page 475 and 476: 1. Thí nghiệm 1 (TN 1 ): Dựa v
- Page 477 and 478: Câu 18. Bài giải: n Cu = 0,12 m
- Page 479 and 480: 0 (6) NH 4 Cl + NaNO 2 bão hòa t
- Page 481 and 482: Na 2 O + H 2 O → 2NaOH 8Al + 3NO
- Page 483 and 484: A g N O 3 / N H 3 C 2 H 2 Ag 2
- Page 485 and 486: (4) Tác dụng với dung dịch H
- Page 487 and 488: ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8 Môn: HÓA
- Page 489 and 490: Câu 20: Cho 8,4 gam một anđehit
- Page 491 and 492: A. NaBr B. NaF. C. NaI. D. NaCl. C
- Page 493 and 494: C H O H : a 6 5 d d B r 6 , 0 4 2
- Page 495 and 496: Fe Mg 3 Ta có sơ đồ phả
- Page 497 and 498: có 6 đồng phân. C H C H O H 3
- Page 499 and 500: • CTCT phù hợp của X là :
- Page 501 and 502: d d A g N O 3 Z 6 7 , 4 g a m
- Page 503 and 504: Nhận xét: Tính bazo quyết đ
- Page 505 and 506: Khi đốt cháy X thu được 0,5
- Page 507 and 508: 0 , 4 8 1, 6 3 n n n 0 , 4 4 V
- Page 509 and 510: - Chọn C vì SO 2 vừa là 1 oxi
- Page 511 and 512: ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 9 Môn: HÓA
- Page 513 and 514: m gam Al tác dụng với dung d
- Page 515 and 516: (2) nhiệt độ thường : gluco
- Page 517 and 518:
S O 1 O S O 2 b a n d a u 0 , 5 0
- Page 519 and 520:
Bảo toàn N ta tính được : n
- Page 521 and 522:
dung dịch Y thu được gồm N
- Page 523 and 524:
H [ N H R C O ] O H nN aO H nN
- Page 525 and 526:
7 , 3 4 4 m 7 , 3 4 4 .3 .6 2 1 2
- Page 527 and 528:
Câu 26. Bài giải : Tinh bột c
- Page 529 and 530:
• Ta gọi số mol của mỗi c
- Page 531 and 532:
Câu 40. Bài giải : M g : 0,1(
- Page 533 and 534:
- Công thức tổng quát dạng
- Page 535 and 536:
Câu 49. Bài giải : Nhận thấ
- Page 537 and 538:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 10 Môn: HÓ
- Page 539 and 540:
Câu 18. Cho m gam Al vào dung d
- Page 541 and 542:
(2) nhiệt độ thường : gluco
- Page 543 and 544:
• Gọi số mol của SO 2 là a
- Page 545 and 546:
F e C O F e ( N O ) A O N O
- Page 547 and 548:
0, 5 6 • Khi hòa tan hỗn hợp
- Page 549 and 550:
‣ Nhận xét: • Peptit đượ
- Page 551 and 552:
• Thí nghiệm 2: a 0,1 9 2 ;
- Page 553 and 554:
. Hãy cho biết thành phần c
- Page 555 and 556:
Câu 32. Bài giải : Khi đốt h
- Page 557 and 558:
(3) Đúng.ozon có tính oxi hóa
- Page 559 and 560:
N H H C l N H C l 36, 5 2 3 m
- Page 561 and 562:
A g ∆m = A.36,5 = B 93 m Muối
- Page 563 and 564:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 MÔN SINH
- Page 565 and 566:
mắt đen là trội hoàn toàn s
- Page 567 and 568:
A. Mã di truyền có tính đặc
- Page 569 and 570:
dị hợp tử về về bệnh b
- Page 571 and 572:
--------------------------- LỜI G
- Page 573 and 574:
nhau chứng tỏ đây là kiểu
- Page 575 and 576:
trình giảm phân của cả ngư
- Page 577 and 578:
Ở đây ta đếm số lượng N
- Page 579 and 580:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 2 MÔN SINH
- Page 581 and 582:
A. 1330 B. 1890 C. 1650 D. 1780 Câ
- Page 583 and 584:
Câu 27: Cho 2 ví dụ sau: 1. Chi
- Page 585 and 586:
5. Ở sinh vật nhân thực quá
- Page 587 and 588:
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Số
- Page 589 and 590:
Tỷ lệ kiểu hình mắt đỏ,
- Page 591 and 592:
Câu 25: - A đúng vì theo địn
- Page 593 and 594:
- D đúng vì số lượng NST t
- Page 595 and 596:
2 là do kiểu gen quy định ki
- Page 597 and 598:
Phuơng án đúng: A . l,2 B.2,3.
- Page 599 and 600:
Câu 22. Thế hệ xuất phát c
- Page 601 and 602:
B. Quần thể số 3 được kha
- Page 603 and 604:
D. Độ đa dạng của quần x
- Page 605 and 606:
- Cả quá trình phiên mã và t
- Page 607 and 608:
d F 1 có kiểu hình = 0,3bd 0.2b
- Page 609 and 610:
25 30 5 6 5 = AA: aa = AA: Aa Tầ
- Page 611 and 612:
- Khi kích thước quần thể
- Page 613 and 614:
- Cặp lai Dd× dd sẽ sinh ra đ
- Page 615 and 616:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 4 MÔN SINH
- Page 617 and 618:
A. 20 B. 28 C. 32 D. 40 Câu 14: M
- Page 619 and 620:
Câu 28: Một operon của vi khu
- Page 621 and 622:
B. thế hệ F 1 luôn tạo ra 4
- Page 623 and 624:
Nếu gen chỉ ở 1 hoặc 2 locu
- Page 625 and 626:
Ở cơ thể cái, cần 2 alen l
- Page 627 and 628:
Câu 47: Nhặng cừu có một kh
- Page 629 and 630:
C. mỗi tính trạng do một c
- Page 631 and 632:
Câu 25: Trong quá trình giảm p
- Page 633 and 634:
Câu 44:Về nhóm máu A, O, B c
- Page 635 and 636:
→ Chọn đáp án: B * kiến th
- Page 637 and 638:
* Kiến thức cần nhớ: Cần
- Page 639 and 640:
F1 tự thụ phấn thu được F
- Page 641 and 642:
- xét A loại vì hoán vị gen
- Page 643 and 644:
N = 3000; A - G = 20% A = T = 35%
- Page 645 and 646:
* Kiến thức cần nhớ: Cấu
- Page 647 and 648:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 6 MÔN SINH
- Page 649 and 650:
Câu 17. Ba gen A, B và D cùng n
- Page 651 and 652:
B. Khả năng tăng số lượng
- Page 653 and 654:
C.Chuỗi thức ăn có nhiều m
- Page 655 and 656:
X D X d × X D Ysinh ra đời con
- Page 657 and 658:
AB ab CD cd Ab × aB cd cd AB Ab CD
- Page 659 and 660:
Câu 28. Tính đa dạng của qu
- Page 661 and 662:
Để xác định số loại ki
- Page 663 and 664:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 7 MÔN SINH
- Page 665 and 666:
C. Đột biến gen ngoài nhân s
- Page 667 and 668:
D. Kì giữa lần phân bào II.
- Page 669 and 670:
A= 0,4 thì a= 0,6 B = 0,5 thì b =
- Page 671 and 672:
Vậy số aa ở chuỗi protein t
- Page 673 and 674:
Vậygiao tử có số NST là 40:
- Page 675 and 676:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8 MÔN SINH
- Page 677 and 678:
D. Cơ chế xác định giới t
- Page 679 and 680:
D. Vi khuẩn đơn bào đơn gi
- Page 681 and 682:
hình 1 tính trạng. Vậy chứn
- Page 683 and 684:
Việc đưa AND tái tổ hợp (g
- Page 685 and 686:
Vậy số tổ hợp các cây có
- Page 687 and 688:
Câu 47: Để phát hiện tần s
- Page 689 and 690:
Câu 7: Cho biết mỗi tính tr
- Page 691 and 692:
Câu 24: Cho các quy luật di tru
- Page 693 and 694:
A. AD ad Bb x bb, hoán vị gen v
- Page 695 and 696:
Để tạo nên một giống vị
- Page 697 and 698:
AB ab tạo ra 4 loại giao tử,
- Page 699 and 700:
Câu 31: - A đúng vì qua các b
- Page 701 and 702:
- C sai do việc phân loại phâ
- Page 703 and 704:
A. P có kiểu gen B. P có kiểu
- Page 705 and 706:
Câu 25: Số lượng NST trong t
- Page 707 and 708:
A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%. Câ
- Page 709 and 710:
- A sai vì các hội chứng đó
- Page 711 and 712:
Tế bào người có 47 NST chứ
- Page 713 and 714:
Tỷ lệ noãn chỉ chứa alen l
- Page 715 and 716:
A.Differed B. distinguished C. erad
- Page 717 and 718:
Question 21: Which of the following
- Page 719 and 720:
D Question 42: People live in big c
- Page 721 and 722:
Question 70: Serving as president o
- Page 723 and 724:
------ LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ
- Page 725 and 726:
đáp án D Question 12: Giải - f
- Page 727 and 728:
đáp án C Question 25: Giải Adv
- Page 729 and 730:
There are numerous map symbols that
- Page 731 and 732:
Question 47: Giải - go off (v): r
- Page 733 and 734:
đáp án D Question 58: Giải - p
- Page 735 and 736:
Eg: When I see the dog, I run quick
- Page 737 and 738:
Question 78: Giải protest (about/
- Page 739 and 740:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 741 and 742:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 743 and 744:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 745 and 746:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 747 and 748:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 749 and 750:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 751 and 752:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 753 and 754:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 755 and 756:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 757 and 758:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 759 and 760:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 4 MÔN TIẾ
- Page 761 and 762:
Question 22: Mrs. Brown: Taxi! Taxi
- Page 763 and 764:
Question 48: It can be inferred fro
- Page 765 and 766:
producing animals. When the furs ha
- Page 767 and 768:
- Rug /rʌɡ/ (n): tấm thảm nh
- Page 769 and 770:
Đáp án A Question 15: Giải Sho
- Page 771 and 772:
Đáp án D Question 27: Giải C
- Page 773 and 774:
S+ Tobe + V-ing C sai B sai cấu
- Page 775 and 776:
B. đã mang lại một chính ph
- Page 777 and 778:
- Keep smb/ smt out of smt: ngăn c
- Page 779 and 780:
C. Người Ấn thành lập nhữ
- Page 781 and 782:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 5 MÔN TIẾ
- Page 783 and 784:
A. adequate B. unknown C. inexplica
- Page 785 and 786:
Question 49: In the early years of
- Page 787 and 788:
B. Getting over the disappointment
- Page 789 and 790:
C. serious D. full of praise Questi
- Page 791 and 792:
- Animate /ˈænɪmeɪt/ (v): làm
- Page 793 and 794:
TV, although not essential, has bec
- Page 795 and 796:
- Rất tốt. Cảm ơn bạn đã
- Page 797 and 798:
đáp án A Question 37: Giải in
- Page 799 and 800:
đáp án C (Đó là Gangnam Style
- Page 801 and 802:
Question 61: Giải Từ chối đ
- Page 803 and 804:
Were I you, I would not do such a r
- Page 805 and 806:
To demonstrate that women were maki
- Page 807 and 808:
B. creatures such as roaches and ro
- Page 809 and 810:
A. alternate B. useful C. original
- Page 811 and 812:
Eg: I got a letter from him the oth
- Page 813 and 814:
Lời giải: Cấu trúc đảo ng
- Page 815 and 816:
Be Out of work: thất nghiệp Eg:
- Page 817 and 818:
e.g: A thunderstorm usually comes w
- Page 819 and 820:
On good terms with = get along with
- Page 821 and 822:
Câu 21: It should be easy for Pete
- Page 823 and 824:
Câu 41: A. cultural B. advantage C
- Page 825 and 826:
Mark the letter A, B, C, or D on yo
- Page 827 and 828:
Câu này mở đầu bằng “wh-
- Page 829 and 830:
Đáp án B. he will give giải th
- Page 831 and 832:
Câu này hiểu là dùng nhiều
- Page 833 and 834:
Đáp án B.special Giải thích
- Page 835 and 836:
No longer: không…nữa Cấu tr
- Page 837 and 838:
during + N = while + mệnh đề:
- Page 839 and 840:
14.What time are you _______ duty?
- Page 841 and 842:
C. “Key of C major” D. “Direc
- Page 843 and 844:
51.The supermarket hoped consumptio
- Page 845 and 846:
68.The pueblos are considered one o
- Page 847 and 848:
4. Giải thích - Chỉ có A và
- Page 849 and 850:
“ either way!” 16. Giải thíc
- Page 851 and 852:
29. Giải thích:“For a number o
- Page 853 and 854:
51. Giải thích: Ý của câu g
- Page 855 and 856:
67. Giải thích: “Then, to conn
- Page 857 and 858:
Dạng 4:Tìm câu gần nghĩa 0/5
- Page 859 and 860:
Question 16: “Would you mind turn
- Page 861 and 862:
- adverse (adj): ngược lại - p
- Page 863 and 864:
offshore oil and gas industry, the
- Page 865 and 866:
Question 74: We chose to find a pla
- Page 867 and 868:
- Comprehend smt / ˌkɒmprɪˈhend
- Page 869 and 870:
- Nevertheless + S + V/ ˌnevəðə
- Page 871 and 872:
- None of the/ these/ those/my/…
- Page 873 and 874:
- Create smt (v): tạo ra c|i gì
- Page 875 and 876:
- Hidden: được giấu đi - Rev
- Page 877 and 878:
The ocean bottom - a region nearly
- Page 879 and 880:
Không ai ngo{i c|c chuyên gia có
- Page 881 and 882:
B. Thầy gi|o nhận ra học sinh
- Page 883 and 884:
of the main stress in each of the f
- Page 885 and 886:
Question 34: According to the passa
- Page 887 and 888:
A. A comparison of Spanish and Amer
- Page 889 and 890:
Giải “M n r t l y l{ ti c v n n
- Page 891 and 892:
. Đ u xe }y t c p p. . T i ~ ng u
- Page 893 and 894:
- r un v prep : ảng c ừng g n l
- Page 895 and 896:
l{ vi c c n c ng t . C ng g trí n
- Page 897 and 898:
Question 40: Giải: C|i n{ s u }y
- Page 899 and 900:
A. V n ng i n s zi ~ r t c . B. N n
- Page 901 and 902:
- ust V i n tại - s ul ve Vpp e :
- Page 903 and 904:
- electrifying / ɪˈle trɪ ɪɪ (
- Page 905 and 906:
- g v : n ; re c u ng - expl e v :
- Page 907 and 908:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 MÔN TIẾ
- Page 909 and 910:
A. didn‟t she B. doesn‟t he C.
- Page 911 and 912:
It is commonly believed in the Unit
- Page 913 and 914:
B. A committee consisting of financ
- Page 915 and 916:
Đáp án D Question 2: Giải - Pr
- Page 917 and 918:
D. Xin lỗi, tôi là người m
- Page 919 and 920:
Eg: After he had breakfast, he went
- Page 921 and 922:
This PBT is also called an Institut
- Page 923 and 924:
- bounds = limits : giới hạn -
- Page 925 and 926:
D. Một ủy ban bao gồm các ch
Inappropriate
Loading...
Inappropriate
You have already flagged this document.
Thank you, for helping us keep this platform clean.
The editors will have a look at it as soon as possible.
Mail this publication
Loading...
Embed
Loading...
Delete template?
Are you sure you want to delete your template?
DOWNLOAD ePAPER
This ePaper is currently not available for download.
You can find similar magazines on this topic below under ‘Recommendations’.