19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

To help you find the words faster, there are guide words at the top of each page showing the first and<br />

last words on that page- and of course it helps to know the alphabet ( Để giúp bạn tìm các từ nhanh hơn, có<br />

các từ hướng dẫn trên đầu mỗi trang để chỉ ra từ đầu tiên và từ cuối cùng của mỗi trang- và đương nhiên nó<br />

giúp biết về bảng chữ cái)<br />

đáp án C<br />

<br />

Question 30: Giải<br />

- event (n): sự kiện<br />

- story (n): câu chuyện<br />

story about/ of smt: câu chuyện về cái gì<br />

- fact (n): thực tế, sự thật<br />

fact about/ of smt: sự thật về cái gì<br />

- material (n): tài liệu<br />

There may be numerous special sections at the back with facts about famous people and places (Cõ lẽ<br />

có rất nhiều phần đặc biệt ở cuối về sự thật về những người hay những địa điểm nổi tiếng)<br />

đáp án C<br />

Question 31: Giải<br />

- explain smt: giải thích cái gì<br />

- interprete (v): biên dịch<br />

- suggest (v): gợi ý<br />

- present (v): thể hiện<br />

There is usually a section at the front explaining how to use the dictionary ( Thường có một phần ở<br />

đằng trước giải thích làm thế nào để sử dụng từ điển)<br />

đáp án A<br />

Question 32: Giải<br />

- compose of smt: bao gồm cái gì<br />

- include smt: bao gồm cái gì (bao gồm cái thứ hai như là các phần của nó)<br />

- consist of smt: bao gồm cái gì<br />

- contain smt: bao gồm, chứa đựng cái gì (có cái gì đó bên trong như là một phần của nó)<br />

An atlas is also a reference <strong>book</strong> and contains charts (Tập bản đồ cũng là một sách tham khảo và chứa<br />

các bản đồ)<br />

đáp án D<br />

Question 33: Giải<br />

- foreword : lời nói đầu<br />

- preface (n): bề mặt<br />

- complement (n): phần bổ sung<br />

- index (n): chỉ số/ bảng mục lục<br />

To find a specific place, you need to look in the index at the back of the atlas (để tìm một nơi cụ thể<br />

nào đó, bạn cần nhìn vào phần mục lục ở cuối cuốn tập bản đồ)<br />

đáp án D<br />

Question 34: Giải<br />

- mark (n): dấu<br />

- sign (n): kí hiệu<br />

- signal (n): tín hiệu<br />

- symbol (n): biểu tượng<br />

map symbols: các biểu tượng trên bản đồ<br />

<strong>Mega</strong><strong>book</strong> Chuyên gia sách luyện thi Page | 15

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!