19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

- None of the/ these/ those/my/… N (số nhiều) V (số ít): không …trong số<br />

Eg: None of the pens is mine<br />

- Every N (đếm được số ít): mỗi …<br />

Eg: Every man knows what to do<br />

Mỗi th{nh viên trong gia đình rôi đều chia sẻ công việc nh{<br />

Đ|p |n B<br />

Question 30: Giải<br />

- Continuous /kənˈtɪnjuəs/ (adj): liên tục không ngừng nghỉ, không hề bị gi|n đoạn.<br />

Eg: There is a continuous flow of traffic on the interstate 25. (Có một dòng xe cộ chạy liên tục trên xa lộ<br />

xuyên bang số 25).<br />

- Constant /ˈkɒnstənt / (adj): triền mien, liên tục (ngụ ý sự việc luôn luôn diễn ra theo một kiểu c|ch như<br />

thế, dưới những diều kiện không đổi v{ sẽ cho kết quả như thế. )<br />

Eg: It is a constant nightmare as I'm sure you can imagine. (Đó l{ một cơn |c mộng triền miên m{ tôi chắc l{<br />

bạn có thể hình dung được).<br />

- Permanent /ˈpɜːmənənt / (adj): cố định, vĩnh viễn<br />

- Continual /kənˈtɪnjuəl/ (adj): (chỉ đứng trước danh từ) liên tục, không hề bị gi|n đoạn, / những h{nh động<br />

lặp đi lặp lại một c|ch khó chịu<br />

Eg: These buses make continual runs between Denver and TopekA. (Những tuyến xe buýt n{y chạy liên tục<br />

giữa Denver v{ Topeka).<br />

Tôi không thích John. Những lời ph{n n{n liên tục đến khó chịu của anh ấy l{m tôi ph|t bực<br />

Đ|p |n D<br />

Question 31: Giải<br />

- Vicinity / vəˈsɪnəti/ (n): vùng l}n cận<br />

- Ash / æʃ/ (n): tro<br />

Commercial airliners ở dạng số nhiều nên tính từ sở hữu của nó cũng ở dạng số nhiều l{ its engine.<br />

its engine their engine.<br />

Đ|p |n D (C|c m|y bay thương mại không bay qua c|c vùng l}n cận của những núi lửa phun tr{o vì ngay<br />

cả một lượng nhỏ tro núi lửa cũng có thể l{m hư hại động cơ của chúng)<br />

Question 32: Giải<br />

- Abundantly / əˈbʌndəntli/ (adv): một c|ch gi{u có, một c|ch phong phú<br />

Cấu trúc so s|nh hơn nhất của tính từ d{i<br />

The most + adj + N<br />

She is the most beautiful girl in my class<br />

Abundantly l{ trạng từ chuyển sang tính từ l{ abundant<br />

Đ|p |n B (Can- xi, một trong những kho|ng chất phong phú nhất trong cơ thể, kết hợp với phốt- pho để<br />

duy trì xương v{ răng)<br />

Question 33: Giải<br />

- Severe / sɪˈvɪə(r)/ (adj): nghiêm trọng<br />

- Cramp / kræmp/ (n): tình trạng chuột rút<br />

Ph}n biệt to lay v{ to lie<br />

- To lay : đặt, để<br />

Eg: She laid the baby down gently on the beD. (cô ấy nhẹ nh{ng đặt đứa trẻ xuống giường)<br />

- To lie: nằm<br />

B|c sĩ nói với ông Anderson rằng, vì bị chuột rút kh| nghiêm trọng, nên ông ấy cần nằm tĩnh dưỡng một<br />

thời gian<br />

Đ|p |n C<br />

Question 34: Giải<br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> Tiếng <strong>Anh</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 14

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!