19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Eg: Has he made it up with her yet?<br />

Không gì có thể đền bù được sự ra đi của đứa trẻ<br />

Đ|p |n B<br />

Question 24: Giải<br />

Conservationist / ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst /(n): nh{ bảo tồn môi trường<br />

- Recommend that S V ( nguyên thể) : gợi ý rằng, khuyên rằng<br />

Eg: I recommend (that) he see a lawyer.<br />

- Ban: cấm c|i gì<br />

- Say that: nói rằng<br />

- Complain that: ph{n n{n rằng<br />

C|c nh{ bảo tồn môi trường khuyến nghị c|c thị nghiệm trên động vật cần được dừng lại<br />

Đ|p |n A<br />

Question 25: Giải<br />

Chỗ trống cần điền l{ mệnh đề quan hệ rút gọn khi c}u có cùng chủ ngữ<br />

The Browns, who are tired of the noise and pollution in the city, move to the countryside.<br />

Mệnh đề tính từ có dạng be v{ tính từ/cụm tính từ:<br />

Bỏ who, which...to be giữ nguyên tính từ phía sau.<br />

Tired of the noise and pollution in the city, the Browns move to the countryside.<br />

Đ|p |n D<br />

Question 26: Giải<br />

- What l{ đại từ có thể l{m chủ ngữ của c}u mang nghĩa c|i gì đó/ bất cứ c|i gì<br />

Eg: What you need is a good meal.<br />

- That cũng có thể l{m chủ ngữ trong c}u, mang nghĩa Việc – việc đó được đề cập ở ngay sau nó<br />

Eg: That you study lazy makes me sad (Việc m{ con lười học l{m bố rất buồn)<br />

Điều bạn nên l{m l{ tạo một danh s|ch c|c công việc m{ bạn phải l{m<br />

Đ|p |n A<br />

Question 27: Giải<br />

- Clarity /ˈklærəti /(n): sự rõ r{ng<br />

- Clear (adj): rõ r{ng<br />

- Clarify (v): l{m rõ c|i gì<br />

- Clearance /ˈklærəti / (n): sự dọn quang, sự l{m sạch<br />

No N: không c|i gì<br />

B v{ C sai<br />

Vẫn không có sự rõ r{ng về lí do tại sao m|y bay Malaysia bị mất tích một c|ch bí ẩn<br />

Đ|p |n A<br />

Question 28: Giải<br />

Modal verb have PII: diễn tả khả năng xảy ra của h{nh động n{o đó trong qu| khứ<br />

- Must have PII: chắc chắn xảy ra<br />

- Might have PII: có thể (khả năng thấp hơn)<br />

Đất kh| ẩm ướt. Chắc chắn tối qua trời đ~ mưa (mệnh đề 1 |m chỉ dự đo|n chắc chắn)<br />

Đ|p |n D<br />

Question 29: Giải<br />

- All the/ my/ these… N (số nhiều): tất cả …<br />

Eg: All of my friends are girl<br />

- Each of the/ these/ those … N (số nhiều) V (số ít): mỗi … trong số<br />

Eg: Each of his sons is given a gift.<br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> Tiếng <strong>Anh</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 13

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!