19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Nhận xét: Bài toán tính xác suất ta chỉ cần sử dụng công thức tính xác suất cho biến cố A bất kì.<br />

Nhắc lại kiến thức và phương pháp:<br />

-Công thức tính xác suất của biến cố A bất kì: PA<br />

là tổng các trường hợp có thể xảy ra.<br />

Áp dụng cho bài toán:<br />

- Tìm số cách chọn 5 viên bi từ 14 viên cho trước.<br />

<br />

<br />

A<br />

với A<br />

là số trường hợp thuận lợi cho A ,<br />

- Gọi A là biến cố trong 5 viên bi được chọn có cả màu xanh và trắng , ta tính được A<br />

theo các cách<br />

chọn.<br />

-Sử dụng công thức tính xác suất ta thu được đáp án.<br />

Bài toán kết thúc.<br />

Bài tập tương tự:<br />

a. Trong mặt phẳng Oxy , ở góc phần thư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở các góc phần tư thứ<br />

hai , ba , bốn lấy 3,3,5 điểm phân biệt(các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Tính xác suất để<br />

đường thẳng nối 2 điểm đó cắt hai trục tạo độ. Đáp số: 23<br />

91 .<br />

b. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ , 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên từ hộp đó. Hỏi<br />

có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ cả 3 màu. Đáp số: 645.<br />

Câu 5. <br />

n <br />

1;2; 2 ; <br />

n A; B;<br />

C<br />

có vectơ pháp tuyến là có vectơ pháp tuyến là <br />

d đi qua A 2; –1; 2<br />

và có vectơ chỉ phương là a 1; 2;2<br />

.<br />

+ 2 2 0 2 2<br />

d a n A B C A B C .<br />

+ Lại có<br />

d<br />

<br />

4 n . n<br />

4 A 2B 2C<br />

4<br />

cos <br />

9 9 2 2 2<br />

n . n 3 A B C 9<br />

<br />

<br />

d<br />

.<br />

2 2 2 2 2<br />

B<br />

2C<br />

3 4B 4C 4 2B 2C B C 4B 10BC 4C<br />

.<br />

C<br />

2B<br />

+ Với B 2C; chọn C 1; B 2 A 2 : 2 x – 2 2 y 1 1 z – 2 0 2x 2 y z – 4 0 .<br />

<br />

+ Với C 2B; chọn B 1; C 2 A –2 <br />

Nhận xét: Bài toán cơ bản viết phương trình mặt phẳng : Ta tìm một điểm thuộc <br />

tuyến của . Sử dụng dữ kiện góc giữa hai mặt phẳng để tìm một vector pháp tuyến của <br />

Nhắc lại kiến thức và phương pháp:<br />

-Một mặt phẳng có vô số vector pháp tuyến.<br />

-Mặt phẳng P<br />

đi qua Aa; b;<br />

c nhận ; ;<br />

-Công thức tính góc giữa hai mặt phẳng <br />

pháp tuyến của ,<br />

.<br />

Áp dụng cho bài toán:<br />

- Tham số vector pháp tuyến của : n<br />

A; B;<br />

C<br />

d . 0.<br />

ad<br />

n <br />

: –2 x – 2 1 y 1 2 z – 2 0 –2x y 2z<br />

1 0 .<br />

và một vector pháp<br />

n m n p là một vector pháp tuyến: mx a ny b pz c 0<br />

n.<br />

n<br />

với n,<br />

n<br />

n . n<br />

,<br />

: cos cos ; <br />

- Sử dụng công thức góc giữa hai mặt phẳng ;<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

.<br />

.<br />

<br />

lần lượt là vector<br />

, d đi qua điểm A và có vector chỉ phương là a<br />

d<br />

,<br />

4 n.<br />

n<br />

4<br />

cos .<br />

9 n n 9<br />

<br />

<br />

<strong>Mega</strong><strong>book</strong> Chuyên <strong>Gia</strong> Sách <strong>Luyện</strong> Thi Trang 6

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!