19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Dấu = xảy ra khi<br />

<br />

x<br />

0<br />

1<br />

1<br />

<br />

x x <br />

x<br />

2 4<br />

0<br />

1 1 1 <br />

2 0 0<br />

<br />

x <br />

0<br />

Vậy khoảng cách lớn nhất từ I tới tiếp tuyến d là: <br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> <strong>Toán</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 Trang 3<br />

<br />

0<br />

<br />

2<br />

d M ; d 2 .<br />

Nhận xét: Hướng giải: Tìm giao điểm của hai tiêm cận là I , lập phương trình tiếp tuyến tai điểm M C<br />

<br />

và tính khoảng cách từ I tới tiếp tuyến.<br />

Nhắc lại kiến thức và phương pháp:<br />

-Phương trình tiếp tuyến của hàm số y f x tại điểm Q x ; y y f x : y f '<br />

Q Q x<br />

Q x x<br />

Q y .<br />

Q<br />

<br />

<br />

<br />

0<br />

x<br />

x<br />

0<br />

2 <br />

0<br />

- Tham số hóa điểm M x ; C với x 1 viết được phương trình tiếp tuyến viết tại M .<br />

0<br />

1 <br />

<br />

- Tính khoảng cách từ điểm I 1; 1 tới tiếp tuyến.<br />

-Sử dụng bất đẳng thức A M G M , ta có a b a b ab d I d <br />

Bài toan kết thúc.<br />

Bài tập tương tự:<br />

a. Cho hàm số<br />

y <br />

2 x<br />

x 2<br />

xứng tới d . Đáp số: 2<br />

b. Cho hàm số<br />

y <br />

2x<br />

1<br />

x 1<br />

m ax<br />

, 0 : 2 ; 2 .<br />

.<br />

. Giả sử d là một tiếp tuyến của đồ thị. Tìm khoảng cách lớn nhất từ tâm đỗi<br />

M ax .<br />

. Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số khi khoảng cách từ tâm đối xứng tới<br />

tiếp tuyên là lớn nhất. Đáp số: y x 5 ; y x 1<br />

2<br />

Câu 2. Phương trình tương đương với x <br />

x x x x <br />

4 sin x c o s x 1 2 c o s x c o s 3 c o s x sin x 3 0<br />

2 2 3<br />

3 sin x 8 sin x c o s x 4 sin x c o s x c o s x 8 c o s x 4 c o s x 3 0<br />

3 2 2 2<br />

3 sin x 2 sin x c o s x 4 c o s x 6 c o s x 2 c o s x 3 c o s x 4 sin x c o s x 6 sin x c o s x 2 c o s x 3 0<br />

2 c o sx 3 sin c o s c o s 2 sin 2 0<br />

<br />

<br />

2 c o s x 3 0 v n<br />

<br />

π k 2 <br />

<br />

<br />

x .<br />

sin x c o s x c o s 2 x sin 2 x 0 sin x sin 2 x<br />

<br />

6 3<br />

4 4 <br />

<br />

<br />

<br />

x k2<br />

<br />

<br />

Phương trình có nghiệm:<br />

π k 2π<br />

x ; x k 2 ; k Z .<br />

6 3<br />

Nhận xét: Phương pháp sử dụng phân tích nhân tử vận dụng các công thức lượng giác cơ bản.<br />

Nhắc lại kiến thức và phương pháp:<br />

2 2<br />

-Sử dụng công thức hạ bậc 1 c o s 2 a 2 c o s a ; 1 c o s 2 a 2 sin a .<br />

-Khai triển phương trình và nhóm nhân tử chung<br />

<br />

a a a <br />

<br />

- Công thức lượng giác cơ bản s in c o s 2 s in<br />

<br />

s in x s in 2 x <br />

4 4 <br />

x k2<br />

<br />

<br />

<br />

x k2<br />

<br />

- sin x sin k Z .<br />

Bài tập tương tự:<br />

a. Giải phương trình<br />

.<br />

2 c o s x 3 0<br />

<br />

<br />

sin x c o s x c o s 2 x sin 2 x 0<br />

<br />

<br />

4 <br />

3<br />

. Đáp số:<br />

3 s in 3 x 3 c o s 9 x 1 4 s in 3 x<br />

.<br />

sin x cos x cos2 x sin 2 x 0 trở thành<br />

2 7 2 <br />

x k ; x k .<br />

1 8 9 5 4 9

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!