19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Question 47: Giải<br />

- go off (v): rời khỏi đâu, châm ngòi nổ<br />

- set in (v): bắt đầu và có thể tiếp túc<br />

- break out (v): bùng nổ (dịch bệnh, chiến tranh…)<br />

- call off (v): hoãn cái gì<br />

Chính xác khi nào chiến tránh bùng nổ giữa hai nước?<br />

đáp án C<br />

Question 48: Giải<br />

- forget to do smt: quên phải làm gì (ở hiện tại)<br />

Eg: I forgot to lock the dooe before going to school<br />

- forget doing smt: nhớ đã làm gì (trong quá khứ)<br />

Eg: I will never forget meeting the King of pop music for the first time. (Tôi sẽ không bao giờ quên<br />

việc gặp ông Hoàng nhạc pop lần đầu tiên)<br />

đáp án D<br />

Question 49: Giải<br />

- catch up with: theo kịp với<br />

Eg: Go on aheaD. I'll catch up with you.<br />

- deal with smb/ smt: giao dum, giao thiệp với ai/ cái gì<br />

Eg: She is used to dealing with all kinds of people in her joB.<br />

- cope with smt: đối phó, đương đầu với cái gì<br />

Eg: Desert plants are adapted to cope with extreme heat.<br />

- keep up with : đuổi kịp<br />

Eg: I can't keep up with all the changes.<br />

Nhiều phụ nữ thấy rất khó để đối phó với cả công việc và gia đình<br />

đáp án C<br />

Question 50: Giải<br />

“Nó hoạt động được rồi! Cảm ơn vì sự giúp đỡ của cậu”<br />

A. Có gì đâu. Giờ mới là lúc cần đến bạn bè<br />

B. Được rồi. Cẩn thận đấy!<br />

C. Thật sao? Tôi không biết liệu có phải ý kiến hay không (đáp lại khi ai đó nói điều gì đúng/ sai)<br />

D. Bạn nói đúng (đồng tình với quan điểm của ai)<br />

đáp án A<br />

Question 51: Giải<br />

- live + adv/ prep : sống ở đâu (luôn đi kèm giới từ)<br />

Eg: She lives in a small house in Hang Bong Street<br />

- reside + adv/ prep: ở tại, sinh sống tại (luôn đi kèm giới từ)<br />

Eg: She resides in a small house in Hang Bong Street<br />

- occupy smt: cư ngụ ở đâu<br />

Eg: She occupies a small house in Hang Bong Street<br />

- inhabit smt: sống, cư trú ở đâu<br />

Eg: She inhabits in a small house in Hang Bong Street<br />

A và B sai vì đi kèm giới từ<br />

“by” (bởi) xuất hiện trong câu bị động nên C sai<br />

đáp án D (<strong>Anh</strong> ấy được gửi tới một hòn đảo mà được cư trú chỉ bởi những loài chim)<br />

Question 52: Giải<br />

- go astray (v): bị thất lạc, bị đánh cắp<br />

- wander + (away/ back/ to/ from …) (v): nghĩ lan man, nghĩ vẩn vơ (suy nghĩ)<br />

<strong>Mega</strong><strong>book</strong> Chuyên gia sách luyện thi Page | 18

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!