19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

appreciate somebody doing something: đ|nh gi| cao ai đó l{m gì<br />

Eg: We would appreciate you letting us know of any problems.<br />

Tất cả chúng tôi đ|nh gi| cao việc l{m việc với bạn. Bạn rất năng động<br />

Đ|p |n D<br />

Question 33:<br />

- Beside - giới từ - có nghĩa l{ "bên cạnh".= next to<br />

Eg: We camped beside a lake. (Chúng tôi đ~ cắm trại bên hồ.)<br />

- Besides - giới từ - có nghĩa l{ "ngo{i ra".<br />

Eg: I do all the cooking and besides that I help Tom. (Tôi l{m hết việc bếp núc v{ ngo{i ra tôi<br />

còn giúp Tom.)<br />

Nghiên cứu trong môi trường l{m việc chỉ ra rẳng con người l{m việc vì rất nhiều lí do ngoài<br />

vấn đề tiền bạc<br />

Đ|p |n D<br />

Question 34:<br />

it is believed (that)…: người ta tin tưởng rằng<br />

Eg: It is believed that the couple have left the country.<br />

It is believed that much stress causes weight loss. người ta tin rằng cẳng thẳng có thể dẫn<br />

đến giảm c}n<br />

đ|p |n B<br />

Question 35: C}u có 2 động từ have made communication faster and easier through the use of<br />

email and Internet v{ is widely recognizeD.<br />

C}u phức<br />

Chỗ trống cần hai chủ ngữ để bổ nghĩa cho 2 động từ<br />

A sai vì chỉ có một chủ ngữ<br />

D sai vì c}u sai ngữ ph|p (thừa động từ tobe “is” sau “It’)<br />

C sai nghĩa (máy tính đ~ khiến việc giao tiếp trở nên nhanh hơn v{ dễ d{ng hơn qua việc sử<br />

dụng emal đã được công nhận rộng rãi)<br />

B đúng (Việc m|y tính đ~ khiến việc giao tiếp trở nên nhanh hơn v{ dễ d{ng hơn qua việc sử<br />

dụng emal đ~ được công nhận rộng r~i)<br />

Đ|p |n B<br />

Question 36:<br />

Bố: Bố đ~ mua cho con một món đồ chơi. Chúc mừng sinh nhật con<br />

A. Chúc bố một ng{y tốt l{nh (sai ho{n cảnh giao tiếp)<br />

B. Bố cũng thế (sai ho{n cảnh giao tiếp)<br />

C. Món đồ chơi đẹp qu|. Cảm ơn bố<br />

D. Thật đ|ng tiếc (dùng khi nuối tiếc điều gì)<br />

Đ|p |n C<br />

Question 37: Số lượng học sinh trong lớp tôi l{ 45<br />

A large amount of: một lượng lớn c|i gì (dùng với danh từ không đếm được v{ đi với động từ<br />

chia số ít)<br />

Eg: There is a large amount of money she spends every month<br />

A lot of = Many : rất nhiều (đi với động từ chia số nhiều)<br />

Eg: A lot of students in my class are British<br />

A number of + N (đếm được số nhiều): Một lượng lớn của… (đi với động từ chia ở<br />

dạng số nhiều)<br />

Eg: A number of students are going to the class picnic .<br />

The number of + N (đếm được số nhiều): Số lượng lớn của… (đi với động từ chia ở<br />

dạng số ít)<br />

The number of days in a week is seven.<br />

Đ|p |n D<br />

<strong>Mega</strong><strong>book</strong> Chuyên <strong>Gia</strong> Sách <strong>Luyện</strong> Thi

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!