19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

đáp án C (Đó là Gangnam Style bài hát khiến cho rất nhiều người, đặc biệt là giới trẻ, trở nên quá<br />

khích)<br />

Question 49: Giải<br />

rebellion (n): cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn<br />

turn out: hóa ra là/ có mặt ở sự kiện nào<br />

come up: mọc (mặt trời), chồi lên khỏi mặt đất<br />

break out: bùng nổ<br />

vào những năm đầu thế kỉ XX, một vài cuộc nổi loạn đã bùng nổ ở phía bắc của đất nước<br />

đáp án D<br />

Question 50: Giải<br />

“Để mình đưa bạn về nhé”<br />

A. Không có vấn đề gì! (đáp lại lời cảm ơn của ai đó)<br />

B. Chính là tôi.<br />

C. Không, đừng lo. Mình ổn<br />

D. Không, mình thường lái xe về nhà vào lúc 5 giờ<br />

đáp án C<br />

Question 51: Giải<br />

Đoạn văn chủ yếu nói về…<br />

Câu chủ đề của bài<br />

Consequently, those plant species that are well adapted to survival in dry climates are being looked at for<br />

an answer in developing more efficient crops to grow on marginally arable lands.<br />

tìm một câu trả lời về việc phát triển những vụ mùa hiệu quả hơn đề trồng trên những vùng đất kém<br />

màu mỡ<br />

đáp án D<br />

Question 52: Giải<br />

- arable (adj): có thể canh tác được/ màu mỡ = fertile (adj): màu mỡ<br />

- parched (adj): khô cằn<br />

- barren (adj): cằn cỗi<br />

- marsh (adj): đầm lầy, ngập nước<br />

đáp án A<br />

Question 53: Giải<br />

a mechanical or physical mechanism that desert plants use:<br />

Some involve purely mechanical and physical adaptations, such as the shape of the plant‟s surface,<br />

smaller leaf size, and extensive root systems. ( hình dạng của bề mặt thực vật, kích thước lá nhỏ, và hệ<br />

thống rễ mở rộng)<br />

đáp án A<br />

Question 54: Giải<br />

- extensive (adj): mở rộng (ở đây mang nghĩa “rễ cây cắm sâu vào lòng đất) = widespread (adj): mở<br />

rộng<br />

- spongy (adj): xốp, thấm nước<br />

- shallow (adj): nông<br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> Tiếng <strong>Anh</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 Trang 19

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!