19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Tôi không hiểu sự chỉ dẫn của anh ấy. Tuy nhiên, tôi đ~ yêu cầu anh ấy nhắc lại những gì anh ấy<br />

vừa nói<br />

2 mệnh đề mang quan hệ nhân quả nên không dùng However Therefore: chính vì<br />

thế, do đó<br />

However Therefore<br />

Đ|p |n B<br />

Question 22:<br />

<strong>Đỉnh</strong> ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trong suốt mùa đông<br />

Cấu trúc<br />

Tobe covered with smt: bị bao phủ bởi cái gì<br />

Eg: Her face is covered with her hand<br />

To cover smt with smt: bao phủ cái gì bởi cái gì<br />

Eg: She cover her face with her hands<br />

Đ|p |n B (covered was covered)<br />

Question 23:<br />

- It’s (about/ high) time smb did smt: đã đến lúc ai đó phải làm gì<br />

Eg: It’s late. It’s time we went home.<br />

Trong cấu trúc n{y chúng ta dùng động từ dạng qu| khứ (past) nhưng nó mang nghĩa hiện tại<br />

hay tương lai (không mang nghĩa qu| khứ)<br />

- Would rather you 'did' st: Dùng khi bạn muốn người kh|c l{m một điều gì đó.<br />

Eg: “Shall I stay here?” “I’d rather you came with us.”<br />

Đ~ đến lúc bạn phải về nh{, nhưng tôi muốn bạn ở đ}y<br />

Stay stayed<br />

Đ|p |n D<br />

Question 24:<br />

“ Được khai th|c từ hơn 2000 năm trước đ}y, đồng l{ một trong những kim loại được biết tới<br />

sớm nhất”<br />

“ Mining” (to mine) bổ sung ý nghĩa cho “ Copper” – đồ vật, chịu sự tác động của con<br />

người<br />

“mining” phải được chia ở dạng bị động : be mined<br />

Đứng đầu c}u nên V-ing để trở th{nh dạng danh động từ<br />

Đ|p |n A (Mining Being mined)<br />

Question 25: Cấu trúc<br />

It + tobe + suggested/ required/ recommended/… + S + V (infinitive) (thức giải định)<br />

khuyên, yêu cầu/ gợi ý l{m gì<br />

Eg: It is recommended that the patient practice at least 20 minutes every day.<br />

Đ|p |n B (studies study)<br />

Question 26:<br />

Cấu trúc<br />

- insist on something/somebody doing something (formal): khăng khăng ai đó phải l{m gì<br />

Eg: She insisted on his/him wearing a suit.<br />

- insist that + S + V (nguyên thể)<br />

Eg: He insists that she come.<br />

B v{ C sai vì động từ chia sai ngữ ph|p<br />

A sai vì động từ chia ở thì hiện tại đơn<br />

Đ|p |n D<br />

Question 27:<br />

- Due to N/ doing smt = because of + N/ doing smt: bởi vì<br />

“Due to" l{ adjectival prepositional phrase, có nghĩa l{ nó bổ nghĩa cho danh từ. C|ch dùng<br />

chuẩn của nó l{ đi sau động từ "to be" v{ trước (cụm) danh từ.<br />

<strong>Mega</strong><strong>book</strong> Chuyên <strong>Gia</strong> Sách <strong>Luyện</strong> Thi

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!