19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Câu này mở đầu bằng “wh-“ thường không dùng “yes/no” để trả lời.<br />

Hơn nữa, người hỏi muốn biết tại sao người kia lại chưa nộp hóa đơn điện thoại, người kia phản hồi lại bằng “I<br />

did” có nghĩa “tôi nộp rồi mà”<br />

Đáp án theo người làm đề là D<br />

Câu 11: (dạng 7: giao tiếp)<br />

Đáp án A. Sure, of course.<br />

Giải thích<br />

Câu của đề hỏi về người nghe đã đọc quyển sách …. Chưa<br />

Nếu đọc rồi thì thường trả lời “ sure, yes,… of course” và có thể nói thêm một ít về cuốn sách, còn chưa đọc thì<br />

có thể đáp lại bằng việc hỏi nó có hay không,…<br />

What a waste of time: thật tốn thời gian<br />

D: haven‟t either phải xuất hiện khi câu của đề có nói đến hai cuốn sách => chưa đọc cả hai cuốn<br />

Câu 12: (dạng 3: ngữ pháp)<br />

Đáp án A. tolerant of<br />

Giải thích<br />

To be tolerant of/towardsb/sth: khoan dung đối với ai/cái gì<br />

Eg: parents are always tolerant of their children.<br />

Câu 13: (dạng 3: ngữ pháp)<br />

Đáp án B. far better<br />

Giải thích<br />

Far adj (so sánh hơn) than …: nhấn mạnh về mức độ hơn nếu không dùng “far” trước tình từ<br />

Eg: he is far more generous than you who are stubborn and selfish.<br />

Câu 14: (dạng 2: từ vựng)<br />

Giải thích<br />

Roughly: xấp xỉ, khoảng<br />

Crudely: so sài, qua loa.<br />

Previously: trước đây<br />

Fairly: công bằng/kha khá<br />

Câu 15: (dạng 3: ngữ pháp)<br />

Đáp án A. Had he been<br />

Giải thích<br />

Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: If + S1 + had + VpII, S2 + would/might/could… + have + VpII => Had + S1 +<br />

(not) + VpII, S2 + would/might/could… + have + VpII<br />

Cấu trúc “were S + to V” dùng khi câu điều kiện ở loại 2 có dạng “If + S + were + to V”<br />

Eg: if I were to say (Were I to say) something, I would tell you to stop complaining.<br />

Câu 16: (dạng 3: ngữ pháp)<br />

Đáp án C. go in for<br />

Giải thích<br />

Deal with sb: giải quyết , đối phó với ai<br />

Deal with sb/sth: có quan hệ, dính dáng tới<br />

eG: I don‟t want to deal with a guy like him.<br />

Face up to: đương đầu với cái gì<br />

eG: she cannot face up to the fact that he has left her.<br />

Go in for sth: dự thi, tham gia cái gì/chọn cái gì làm nghề<br />

Eg: I never think of going in for teaching.<br />

Get round to sth/doing sth: tìm ra, dành ra được thời gian để làm gì<br />

Eg: I so busy I can‟t get round to seeing you even a minute.<br />

Câu 17: (dạng 7: giao tiếp)<br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> Tiếng <strong>Anh</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 8

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!