19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

4. Giải thích<br />

- Chỉ có A và B là đúng về ngữ pháp trong câu này, nhưng dựa vào câu tiếp theo thì đáp án là A<br />

- “to be + always + V-ing”: phàn nàn về thói quen không tốt nào đó.<br />

eg: You’re always coming late for school!<br />

5. Giải thích<br />

- vivid: sống động, sinh động (hình ảnh, lời nói…) eg: a vivid description<br />

- bright: tươi sáng eg: bright colors<br />

- lively: Sống động, như thật eg: a lively picture<br />

6. Giải thích:<br />

- set out: lên đường, khởi hành<br />

eg: we intend to set out for our trip at 10 am.<br />

- bring sth out: phát hành, trưng bày: eg: Bring my collection of stamp out next month<br />

- break out: nổ ra/đào tẩu, trốn thoát<br />

eg: A strike of employees in this company broke out last week.<br />

- take out: trích ra, rút ra<br />

7. Giải thích:<br />

- Must have +V II : phỏng đoán về một khả năng trong quá khứ.<br />

Câu này hiểu là người phụ nữa sống rất xa trạm xe lửa nhưng vì chỉ mất 10 phút là về đến nhà nên người nói<br />

phỏng đoán cô ấy bắt taxi<br />

8. Giải thích:<br />

- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: diễn tả hành động xảy ra liên tục cho tới một thời điểm nào đó trong QK thì kết<br />

thúc<br />

Câu này người cha đã làm việc liên tục cho một công ty suốt 40 năm cho đến thời điểm nghỉ hưu tháng trước.<br />

9. Giải thích:<br />

- to drop: vứt rác với ý hành động vứt rác bừa bãi<br />

- to dump: đổ rác, thường là đổ thành đống, đổ ở bãi rác,…<br />

- to throw: vứt đi cái gì, không dùng với “litter”<br />

10. Giải thích:<br />

- Cấu trúc “It is obligatory (that) S + (should) V…”: đó là điều bắt buộc ai đó phải…<br />

o “V” trong cấu trúc ở dạng nguyên thể không chia<br />

o một số adj có cách dùng tương tự: compulsory, vital, essential,…<br />

eg: It is essential that our company cut the cost this year.<br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> <strong>Đề</strong> Tiếng <strong>Anh</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 10

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!