19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Mega</strong><strong>book</strong>.vn - Chuyên gia sách luyện thi<br />

đ|p |n C<br />

Question 50: Giải<br />

- imprisonment / ɪmˈprɪznmənt / (n): sự ngồi tù<br />

- sentence somebody (to something): tuyên |n ai bao nhiêu l}u<br />

Eg: to be sentenced to death/life imprisonment/three years in prison<br />

- prosecute (somebody/something) (for something/doing something): khởi tố, truy tố<br />

Eg: The company was prosecuted for breaching the Health and Safety Act.<br />

- convict somebody (of something): kết |n ai về tội gì<br />

Eg: He was convicted of frauD.<br />

- accuse somebody (of something): buộc tội ai làm gì<br />

Eg: She accused him of lying<br />

Thẩm phán đã tuyên án kẻ giết người tù chung thân<br />

đ|p |n A<br />

Question 51: Giải<br />

- unfruitful (adj): không nhiều th{nh quả, không th{nh công<br />

cấu trúc<br />

make a fuss about smt: nhặng xì, l{m ầm lên<br />

Eg: stop fussing (about ) and keep watching TV !<br />

make a fuss of/ over smb: chú ý qu| nhiều đến ai, thể hiện sự thích thú<br />

Eg: They made a great fuss of the baby.<br />

Tôi xin lỗi vì đ~ l{m ầm lên về c|i kế hoạch không th{nh công<br />

đ|p |n D<br />

Question 52: Giải<br />

- keep on: tiếp tục l{m gì<br />

- carry on: tiếp tục di chuyển<br />

Eg: Carry on until you get to the junction, then turn left.<br />

- carry out (v): đảm nhận, ho{n th{nh việc gì<br />

Eg: to carry out an inquiry/an investigation/a survey<br />

- turn out: hóa ra l{<br />

Eg: The job turned out to be harder than we thought.<br />

Chính phủ hi vọng ho{n th{nh c|c kế hoạch về việc giới thiệu truyền hình c|p<br />

Đ|p |n C<br />

Question 53: Giải<br />

the address: địa chỉ - danh từ chỉ sự vật<br />

Đại từ qua hệ bổ nghĩa cho nó l{ which vừa đóng vai trò thay thế chủ ngữ v{ tân ngữ<br />

Eg: Houses which overlook the lake cost more. (which đóng vai trò chủ ngữ)<br />

It was a crisis for which she was totally unprepared . (which đóng vai trò t}n ngữ)<br />

Đ|p |n A<br />

Question 54: Giải<br />

- Waste smt (in) doing smt: lãng phí cái gì làm gì<br />

Eg: She wasted no time in rejecting the offer<br />

- miss doing something: bỏ lỡ l{m gì<br />

Eg: She narrowly missed hitting him.<br />

- Spend smt (on) doing smt: dành cái gì làm gì<br />

Eg: I spend too much time watching television.<br />

<strong>Anh</strong> ấy nghĩ bạn đang phí thời gian tìm việc ở thị trấn n{y. Chẳng có nhiều việc để l{m ở đ}y<br />

Đ|p |n A<br />

Question 55: Giải<br />

- Bring up: nuôi dưỡng (chăm sóc, dạy dỗ và giáo dục)<br />

<strong>Mega</strong><strong>book</strong> Chuyên <strong>Gia</strong> Sách <strong>Luyện</strong> Thi

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!