- Page 1 and 2: ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 MÔN TOÁN
- Page 3 and 4: 3 3 3 3 4x x 4 1 4 x x 2 3 4
- Page 5 and 6: . Tính tích phân I e 1 x xe
- Page 7: - Lại có công thức tính góc
- Page 11 and 12: Câu 9. a b c 1 1 1 1 5 1 1 1 P 1 1
- Page 13 and 14: Câu 1.a. Với m 2 , hàm số tr
- Page 15 and 16: Đáp số: 5 5 2 x k; x k2
- Page 17 and 18: . Với 6 chữ số 1,2,3,4,5,6 c
- Page 19 and 20: . Cho hình chóp S. ABC có đáy
- Page 21 and 22: 2 x 4 y 1 x 4 yy x 3 b.
- Page 23 and 24: - Sự biến thiên: + Chiều bi
- Page 25 and 26: - Kiểm tra điều kiện ta đư
- Page 27 and 28: Chọn B 1 , suy ra A 1 8 1 1 4
- Page 29 and 30: Vậy B, C có tọa độ là 1; 1
- Page 31 and 32: -Chứng minh x y 1 z x y z
- Page 33 and 34: Cho a, b, c là các số thực d
- Page 35 and 36: 1. Tìm các giá trị của m đ
- Page 37 and 38: Các bài tập và câu hỏi tư
- Page 39 and 40: Tọa độ của đỉnh B là ngh
- Page 41 and 42: 2 a c 2 a c c a 9 6 c a 9 6 3 3
- Page 43 and 44: Cho x, y, z là các số thực th
- Page 45 and 46: tan x 3 co s x 1 x x k
- Page 47 and 48: Ta có: A B 3b 2 a 4; 4b a 3;
- Page 49 and 50: a b 2 2 5 a b 1 2 a b 4
- Page 51 and 52: Ta có: 7 4 2 2 2 1 2 1 7 4 5 4 4 5
- Page 53 and 54: Câu 9: (1 điểm) Cho x, y, z là
- Page 55 and 56: Vậy hai điểm cần tìm là:
- Page 57 and 58: x 3 y 1 x 3 y 1 x 3 y 1 x
- Page 59 and 60:
1. Cho hình chóp S . A B C D , đ
- Page 61 and 62:
Giả sử trong phương trình ch
- Page 63 and 64:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 9 MÔN TOÁN
- Page 65 and 66:
2. Phương trình đường thẳn
- Page 67 and 68:
2 co s x sin x sin x co s x . 2
- Page 69 and 70:
Nhận xét: Dễ dàng nhận ra r
- Page 71 and 72:
Đáp số: Có 4 tiếp tuyến th
- Page 73 and 74:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 10 MÔN TOÁ
- Page 75 and 76:
2. Ta có: y ' 4 x 4 x 3 Hệ s
- Page 77 and 78:
Phương trình trên có nghiệm
- Page 79 and 80:
Nhận thấy A d , A d nên gi
- Page 81 and 82:
Tọa độ của M là nghiệm c
- Page 83 and 84:
Đáp số: 3 x . 2 Câu 9: Xét t
- Page 85 and 86:
Câu 1.a. - Tập xác định: D R
- Page 87 and 88:
x k2 2 x k2 . 6 5 x k2
- Page 89 and 90:
Nhận xét: Bài toán tính xác
- Page 91 and 92:
Bài toán kết thúc. Bài tập
- Page 93 and 94:
3 2 3x y 2 3y 3x 9x 1 5y 10 21
- Page 95 and 96:
x , suy ra hàm số ngh
- Page 97 and 98:
Câu 3. b. Giải phương trình
- Page 99 and 100:
-Khoảng cách từ một điểm
- Page 101 and 102:
. Trong mặt phẳng O x y , cho t
- Page 103 and 104:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 MÔN VẬT
- Page 105 and 106:
Câu 14: Hai điểm M, N cách nha
- Page 107 and 108:
tương ứng là điện áp tức
- Page 109 and 110:
Câu 41: Đặt điện áp u=120co
- Page 111 and 112:
--------------------------- LỜI G
- Page 113 and 114:
Câu 8: Trên dây AB được căn
- Page 115 and 116:
A l cm A cm 2 Theo sơ đồ thời
- Page 117 and 118:
áp dụng công thức độc lậ
- Page 119 and 120:
P LM 6 lg 4 2 2 R ' ( R x) 1 LM
- Page 121 and 122:
Z L tan 1 R 4 Mà u i i i
- Page 123 and 124:
Câu 48: v 0,5m 50cm f Để â
- Page 125 and 126:
Tại đó vật cách vị trí l
- Page 127 and 128:
hướng thẳng đứng lên thì
- Page 129 and 130:
= > 1 3 6 3 6 Câu 9: Sóng c
- Page 131 and 132:
MB d ( AB ) ( AM ) 40 d (2) 2
- Page 133 and 134:
U Z 50 50 ( Z Z ) Z Z 50 (2)
- Page 135 and 136:
A.200V B.100 2 C.100V D.200 2 Đáp
- Page 137 and 138:
Đáp án D +Ta có: N N 2 1 U U 2
- Page 139 and 140:
+Hệ số công suất của mạc
- Page 141 and 142:
= > q 8.10 10 C Câu 28: Trong mạ
- Page 143 and 144:
h t = I 1 I 2 cosr t . 0 ht cos rt
- Page 145 and 146:
Đáp án D +A và C là 2 đáp á
- Page 147 and 148:
Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng
- Page 149 and 150:
tỉ số giữa số photon mà ng
- Page 151 and 152:
eU’ AK = mv' 2 2 - 2 mv o max 2 2
- Page 153 and 154:
Câu 48: Một vật dao động đ
- Page 155 and 156:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 157 and 158:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 159 and 160:
Câu 9: Đặt điện áp xoay chi
- Page 161 and 162:
C. tăng 1,05mm. D. tăng 1,65mm. C
- Page 163 and 164:
C. Đó là phản ứng phân hạ
- Page 165 and 166:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 167 and 168:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 169 and 170:
----------- HẾT ---------- Megabo
- Page 171 and 172:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 173 and 174:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 175 and 176:
Câu 2: ?? Đề thiếu Câu 3: Đ
- Page 177 and 178:
Câu 8: Đáp án D + khoảng th
- Page 179 and 180:
2c LC 1,5 1 1 2c LC 3 2 2 C C 1 2
- Page 181 and 182:
Câu 17: Đáp án C +Có: Z 200,
- Page 183 and 184:
E E .230 E .4 E .234 Th E 7,7.
- Page 185 and 186:
U R 3U 4 C Câu 28: Đáp án D 3
- Page 187 and 188:
nn ( 1) 4.(4 1) 10( vach) 2 2 Câ
- Page 189 and 190:
(gần với đáp án A) Câu 39:
- Page 191 and 192:
+Đầu tiên phản ứng trên l
- Page 193 and 194:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện
- Page 195 and 196:
Câu 8. Một vật dao động đi
- Page 197 and 198:
A. 75V. B. 100V. C. 25V. D. 50V. C
- Page 199 and 200:
Câu 36. Một con lắc đơn có
- Page 201 and 202:
B. Vật nung nóng ở nhiệt đ
- Page 203 and 204:
Chọn A Câu 9: Công thức kho
- Page 205 and 206:
g l 0 4 cm 2 F k l m a x 0 A
- Page 207 and 208:
Chu kì con lắc lò xo ban đầu
- Page 209 and 210:
Hay: C 3 1 1 1 0 C F Z . 2 0 3
- Page 211 and 212:
Câu 45: Vậy Chọn D Câu 46: Th
- Page 213 and 214:
Câu 7: Dùng prôtôn bắn vào h
- Page 215 and 216:
Câu 22:Một vật dao động đi
- Page 217 and 218:
Câu 37: Cô-ban ( 60 60 Co ) là
- Page 219 and 220:
Lời giải: t = 0 thì u = U 0 /2
- Page 221 and 222:
chọn C Câu 10: Lời giải: Đi
- Page 223 and 224:
4 2 . U U 4 . f . U 0 0 T
- Page 225 and 226:
Cường độ âm có công thức
- Page 227 and 228:
Câu 31: Lời giải: Biên độ
- Page 229 and 230:
2 d 2 .2 8 * 2 k 1 v / f 2
- Page 231 and 232:
N t 1 ln 2 . 1 N e T 0 N 3 t '
- Page 233 and 234:
A. ( n 1) / n . B. n /( n 1) .
- Page 235 and 236:
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22
- Page 237 and 238:
Vận tốc truyền sóng v= = >
- Page 239 and 240:
+Lại mắc song song với tụ C
- Page 241 and 242:
Từ lúc thả vật(vị trí bi
- Page 243 and 244:
Câu 34: Đáp án C +Để đảm
- Page 245 and 246:
=>d2=8,5cm và d1=7,5cm =>M cách O
- Page 247 and 248:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật
- Page 249 and 250:
Câu 12: Ánh sáng huỳnh quang l
- Page 251 and 252:
M trên mặt chất lỏng không
- Page 253 and 254:
W W 2 1 1 2 k x 1 2 m v 1 2 k
- Page 255 and 256:
K 2W d 1 1 2 v 1 2 c v c 2 2
- Page 257 and 258:
+Có : I m a x U U 220 R 120
- Page 259 and 260:
l m g / k 4 ( cm ) o A l l
- Page 261 and 262:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8 MÔN VẬT
- Page 263 and 264:
Câu 14: Hai mạch dao động LC
- Page 265 and 266:
Câu 28: Cho đoạn mạch RLC kh
- Page 267 and 268:
Câu 41: Một chất điểm dao
- Page 269 and 270:
Chọn D Câu 3: B sai vì sóng ng
- Page 271 and 272:
Nhận xét: 2 . . Khi điện
- Page 273 and 274:
Vậy: T ' T 1 .2 1T T 0 ,1 T T
- Page 275 and 276:
Chọn A Câu 29: Tại mọi thờ
- Page 277 and 278:
Câu 37: Ta có công thức : W 1
- Page 279 and 280:
A A1 A2 Định lý hàm số sin t
- Page 281 and 282:
Câu 9: Hai chất điểm dao đ
- Page 283 and 284:
Câu 28: Một con lắc lò xo tre
- Page 285 and 286:
sát với vật thứ nhất rồi
- Page 287 and 288:
Z L ta n 1 R 4 => u nhanh p
- Page 289 and 290:
+Viết lại phương trình puhn:
- Page 291 and 292:
+Năng lượng con lắc 1: 2 2 W
- Page 293 and 294:
= > 4 AB 2 (1) 2 Lại có tối
- Page 295 and 296:
Nên: v e v . B m o m a x R R m
- Page 297 and 298:
Câu 48: Đáp án D +Bước sóng
- Page 299 and 300:
Câu 7: Cho mạch điện xoay chi
- Page 301 and 302:
u=220 2 sin100πt (V). Hỏi khi th
- Page 303 and 304:
chỉnh C = C 1 để điện áp g
- Page 305 and 306:
Câu 8: Dễ thấy: Z L =100Ω ; Z
- Page 307 and 308:
Nhận xét: Dạng bài xác đị
- Page 309 and 310:
Câu 28: với góc nhỏ ta có h
- Page 311 and 312:
Câu 40: Với ống phát tia Rơn
- Page 313 and 314:
Vậy: Ta có: R - Z C Z - Z 3 1 L
- Page 315 and 316:
Câu 12: Cho các chuyển hóa sau
- Page 317 and 318:
A. C 3 H 8 . B. C 2 H 6 . C. CH 4 .
- Page 319 and 320:
--------------------------- LỜI G
- Page 321 and 322:
Đáp án D Câu 4. Bài giải:
- Page 323 and 324:
Ankin có công thức là CH 3 4 ;
- Page 325 and 326:
Câu 17. Bài làm : • Hai kim lo
- Page 327 and 328:
NaOH 3 Al H2 2 2a a (mol) 3 •
- Page 329 and 330:
Na : 0, 03(mol) 2 • Như vậy d
- Page 331 and 332:
Ta có thể viết như sau: RCH2O
- Page 333 and 334:
3. Sục O 3 vào dung dịch KI. L
- Page 335 and 336:
2 Cu 2e Cu 2Cl Cl 2e 2H O 2e
- Page 337 and 338:
TH 1: A là CH 3 COOH ( 0,1 mol ) k
- Page 339 and 340:
Câu 9: Để bảo vệ vật bằ
- Page 341 and 342:
A. 10 -2 mol/ (lít.s). B. 10 -1 mo
- Page 343 and 344:
+ Đun nóng phần 2 với H 2 SO
- Page 345 and 346:
Do đó ta có tỉ lệ n n anken
- Page 347 and 348:
n n 0, 15(mol) Na2CO 3 (CH3NH 2 )
- Page 349 and 350:
Câu 14: Bài giải : • PTP Ư :
- Page 351 and 352:
- Phương pháp làm mềm nước
- Page 353 and 354:
• Nhận thấy hợp chất Y c
- Page 355 and 356:
- Bài toán trên không cần tì
- Page 357 and 358:
* Khối lượng hỗn hợp X là
- Page 359 and 360:
Na : 04 , (mol) HCO 3 : 2c 2b(
- Page 361 and 362:
RCOOH : 2a ' và số mol mỗi ch
- Page 363 and 364:
‣ Nhận xét: - Để làm tốt
- Page 365 and 366:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3 Môn: HÓA
- Page 367 and 368:
Câu 18: Cho 400 gam dung dịch Na
- Page 369 and 370:
Câu 34: Hỗn hợp khí và hơi
- Page 371 and 372:
7 ...............HẾT.............
- Page 373 and 374:
• Liên kết trong anken; ankin
- Page 375 and 376:
B. Sai. Vì điều chế thép ngu
- Page 377 and 378:
13 • Thủy phân hoàn toàn pen
- Page 379 and 380:
n X 0, 04 • Theo bài ra ta tín
- Page 381 and 382:
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu k
- Page 383 and 384:
- Bài toán trên trở nên đơn
- Page 385 and 386:
21 X O2 CO 2 H2O Bảo toàn ngu
- Page 387 and 388:
23 nghiệm lại khác nhau. Cụ
- Page 389 and 390:
25 • TH2 : X có 1 nguyên tử C
- Page 391 and 392:
Câu 44: Bài giải: 27 H S Pb(NO
- Page 393 and 394:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3 Môn: HÓA
- Page 395 and 396:
Câu 17: Cacbon có thể khử bao
- Page 397 and 398:
dịch F. Điện phân dung dịch
- Page 399 and 400:
% m 0 , 1 . 1 8 0 . 1 0 0 3 6 % 5
- Page 401 and 402:
k R (O H ) k N a R (O N a ) H k
- Page 403 and 404:
sản phẩm thu được gồm 2 m
- Page 405 and 406:
• Các CTCT của Y: CH 2 OH CH 2
- Page 407 and 408:
Các cặp oxi hóa khử càng xa
- Page 409 and 410:
C H H 2 2 2 0 g am N i , t A g
- Page 411 and 412:
• Theo bài ra ta có 0 CO N i ,
- Page 413 and 414:
- Nhớ rằng : A g P O 3 4 tan
- Page 415 and 416:
3 C H 2 K M n O 4 H O H 3 C H (O
- Page 417 and 418:
• Cho KOH vào M thu được kh
- Page 419 and 420:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 5 Môn: HÓA
- Page 421 and 422:
Câu 13: Trong các chất sau: KI,
- Page 423 and 424:
Câu 31: Cho 29,5 gam hỗn hợp h
- Page 425 and 426:
Câu 46: X là hợp chất hữu c
- Page 427 and 428:
Vậy có 3 công thức thỏa mã
- Page 429 and 430:
• X 3 n P V 1, 6 4 . 9 6 0 . 1
- Page 431 and 432:
• Mà H C l N a C O ( X ) C O N a
- Page 433 and 434:
NaCl + H 2 SO 4 → NaHSO 4 + HCl
- Page 435 and 436:
• X phản ứng tối đa với
- Page 437 and 438:
2 CH 3 COONa + H 2 SO 4 = 2 CH 3 CO
- Page 439 and 440:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 6 Môn: HÓA
- Page 441 and 442:
H 2 O bằng 24,8 gam. Đốt cháy
- Page 443 and 444:
A. 2,0. 10 -4 mol/(l.s) B. 4,0. 10
- Page 445 and 446:
Trong 18,3 g X: n axit = 0,1 mol; n
- Page 447 and 448:
Sau phản ứng: n sp = (4n + 3m)
- Page 449 and 450:
A gN O / N H 3 3 TQ : C H C H
- Page 451 and 452:
Đặt công thức tổng quát c
- Page 453 and 454:
CH 3 CHO + Br 2 + H 2 O → CH 3 CO
- Page 455 and 456:
C 6 H 11 N 3 O 4 + O 2 → 6CO 2 +
- Page 457 and 458:
1 C H CO O H N a C H CO O N a H
- Page 459 and 460:
Bảo toàn điện tích: n 2n 2
- Page 461 and 462:
→Chọn D Nhận xét : Câu 47.
- Page 463 and 464:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 7 Môn: HÓA
- Page 465 and 466:
B. SO 2 có tính khử, CO 2 khôn
- Page 467 and 468:
Câu 38. em oxi hóa hoàn toàn 7,
- Page 469 and 470:
→ ( ) = 2.1.5=3 (kmol) → Khối
- Page 471 and 472:
0,1 → 0,1 (mol) Vậy trong X: n
- Page 473 and 474:
= ( ) (0,02 = )→ Tripeptit đư
- Page 475 and 476:
1. Thí nghiệm 1 (TN 1 ): Dựa v
- Page 477 and 478:
Câu 18. Bài giải: n Cu = 0,12 m
- Page 479 and 480:
0 (6) NH 4 Cl + NaNO 2 bão hòa t
- Page 481 and 482:
Na 2 O + H 2 O → 2NaOH 8Al + 3NO
- Page 483 and 484:
A g N O 3 / N H 3 C 2 H 2 Ag 2
- Page 485 and 486:
(4) Tác dụng với dung dịch H
- Page 487 and 488:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8 Môn: HÓA
- Page 489 and 490:
Câu 20: Cho 8,4 gam một anđehit
- Page 491 and 492:
A. NaBr B. NaF. C. NaI. D. NaCl. C
- Page 493 and 494:
C H O H : a 6 5 d d B r 6 , 0 4 2
- Page 495 and 496:
Fe Mg 3 Ta có sơ đồ phả
- Page 497 and 498:
có 6 đồng phân. C H C H O H 3
- Page 499 and 500:
• CTCT phù hợp của X là :
- Page 501 and 502:
d d A g N O 3 Z 6 7 , 4 g a m
- Page 503 and 504:
Nhận xét: Tính bazo quyết đ
- Page 505 and 506:
Khi đốt cháy X thu được 0,5
- Page 507 and 508:
0 , 4 8 1, 6 3 n n n 0 , 4 4 V
- Page 509 and 510:
- Chọn C vì SO 2 vừa là 1 oxi
- Page 511 and 512:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 9 Môn: HÓA
- Page 513 and 514:
m gam Al tác dụng với dung d
- Page 515 and 516:
(2) nhiệt độ thường : gluco
- Page 517 and 518:
S O 1 O S O 2 b a n d a u 0 , 5 0
- Page 519 and 520:
Bảo toàn N ta tính được : n
- Page 521 and 522:
dung dịch Y thu được gồm N
- Page 523 and 524:
H [ N H R C O ] O H nN aO H nN
- Page 525 and 526:
7 , 3 4 4 m 7 , 3 4 4 .3 .6 2 1 2
- Page 527 and 528:
Câu 26. Bài giải : Tinh bột c
- Page 529 and 530:
• Ta gọi số mol của mỗi c
- Page 531 and 532:
Câu 40. Bài giải : M g : 0,1(
- Page 533 and 534:
- Công thức tổng quát dạng
- Page 535 and 536:
Câu 49. Bài giải : Nhận thấ
- Page 537 and 538:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 10 Môn: HÓ
- Page 539 and 540:
Câu 18. Cho m gam Al vào dung d
- Page 541 and 542:
(2) nhiệt độ thường : gluco
- Page 543 and 544:
• Gọi số mol của SO 2 là a
- Page 545 and 546:
F e C O F e ( N O ) A O N O
- Page 547 and 548:
0, 5 6 • Khi hòa tan hỗn hợp
- Page 549 and 550:
‣ Nhận xét: • Peptit đượ
- Page 551 and 552:
• Thí nghiệm 2: a 0,1 9 2 ;
- Page 553 and 554:
. Hãy cho biết thành phần c
- Page 555 and 556:
Câu 32. Bài giải : Khi đốt h
- Page 557 and 558:
(3) Đúng.ozon có tính oxi hóa
- Page 559 and 560:
N H H C l N H C l 36, 5 2 3 m
- Page 561 and 562:
A g ∆m = A.36,5 = B 93 m Muối
- Page 563 and 564:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 MÔN SINH
- Page 565 and 566:
mắt đen là trội hoàn toàn s
- Page 567 and 568:
A. Mã di truyền có tính đặc
- Page 569 and 570:
dị hợp tử về về bệnh b
- Page 571 and 572:
--------------------------- LỜI G
- Page 573 and 574:
nhau chứng tỏ đây là kiểu
- Page 575 and 576:
trình giảm phân của cả ngư
- Page 577 and 578:
Ở đây ta đếm số lượng N
- Page 579 and 580:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 2 MÔN SINH
- Page 581 and 582:
A. 1330 B. 1890 C. 1650 D. 1780 Câ
- Page 583 and 584:
Câu 27: Cho 2 ví dụ sau: 1. Chi
- Page 585 and 586:
5. Ở sinh vật nhân thực quá
- Page 587 and 588:
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Số
- Page 589 and 590:
Tỷ lệ kiểu hình mắt đỏ,
- Page 591 and 592:
Câu 25: - A đúng vì theo địn
- Page 593 and 594:
- D đúng vì số lượng NST t
- Page 595 and 596:
2 là do kiểu gen quy định ki
- Page 597 and 598:
Phuơng án đúng: A . l,2 B.2,3.
- Page 599 and 600:
Câu 22. Thế hệ xuất phát c
- Page 601 and 602:
B. Quần thể số 3 được kha
- Page 603 and 604:
D. Độ đa dạng của quần x
- Page 605 and 606:
- Cả quá trình phiên mã và t
- Page 607 and 608:
d F 1 có kiểu hình = 0,3bd 0.2b
- Page 609 and 610:
25 30 5 6 5 = AA: aa = AA: Aa Tầ
- Page 611 and 612:
- Khi kích thước quần thể
- Page 613 and 614:
- Cặp lai Dd× dd sẽ sinh ra đ
- Page 615 and 616:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 4 MÔN SINH
- Page 617 and 618:
A. 20 B. 28 C. 32 D. 40 Câu 14: M
- Page 619 and 620:
Câu 28: Một operon của vi khu
- Page 621 and 622:
B. thế hệ F 1 luôn tạo ra 4
- Page 623 and 624:
Nếu gen chỉ ở 1 hoặc 2 locu
- Page 625 and 626:
Ở cơ thể cái, cần 2 alen l
- Page 627 and 628:
Câu 47: Nhặng cừu có một kh
- Page 629 and 630:
C. mỗi tính trạng do một c
- Page 631 and 632:
Câu 25: Trong quá trình giảm p
- Page 633 and 634:
Câu 44:Về nhóm máu A, O, B c
- Page 635 and 636:
→ Chọn đáp án: B * kiến th
- Page 637 and 638:
* Kiến thức cần nhớ: Cần
- Page 639 and 640:
F1 tự thụ phấn thu được F
- Page 641 and 642:
- xét A loại vì hoán vị gen
- Page 643 and 644:
N = 3000; A - G = 20% A = T = 35%
- Page 645 and 646:
* Kiến thức cần nhớ: Cấu
- Page 647 and 648:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 6 MÔN SINH
- Page 649 and 650:
Câu 17. Ba gen A, B và D cùng n
- Page 651 and 652:
B. Khả năng tăng số lượng
- Page 653 and 654:
C.Chuỗi thức ăn có nhiều m
- Page 655 and 656:
X D X d × X D Ysinh ra đời con
- Page 657 and 658:
AB ab CD cd Ab × aB cd cd AB Ab CD
- Page 659 and 660:
Câu 28. Tính đa dạng của qu
- Page 661 and 662:
Để xác định số loại ki
- Page 663 and 664:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 7 MÔN SINH
- Page 665 and 666:
C. Đột biến gen ngoài nhân s
- Page 667 and 668:
D. Kì giữa lần phân bào II.
- Page 669 and 670:
A= 0,4 thì a= 0,6 B = 0,5 thì b =
- Page 671 and 672:
Vậy số aa ở chuỗi protein t
- Page 673 and 674:
Vậygiao tử có số NST là 40:
- Page 675 and 676:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8 MÔN SINH
- Page 677 and 678:
D. Cơ chế xác định giới t
- Page 679 and 680:
D. Vi khuẩn đơn bào đơn gi
- Page 681 and 682:
hình 1 tính trạng. Vậy chứn
- Page 683 and 684:
Việc đưa AND tái tổ hợp (g
- Page 685 and 686:
Vậy số tổ hợp các cây có
- Page 687 and 688:
Câu 47: Để phát hiện tần s
- Page 689 and 690:
Câu 7: Cho biết mỗi tính tr
- Page 691 and 692:
Câu 24: Cho các quy luật di tru
- Page 693 and 694:
A. AD ad Bb x bb, hoán vị gen v
- Page 695 and 696:
Để tạo nên một giống vị
- Page 697 and 698:
AB ab tạo ra 4 loại giao tử,
- Page 699 and 700:
Câu 31: - A đúng vì qua các b
- Page 701 and 702:
- C sai do việc phân loại phâ
- Page 703 and 704:
A. P có kiểu gen B. P có kiểu
- Page 705 and 706:
Câu 25: Số lượng NST trong t
- Page 707 and 708:
A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%. Câ
- Page 709 and 710:
- A sai vì các hội chứng đó
- Page 711 and 712:
Tế bào người có 47 NST chứ
- Page 713 and 714:
Tỷ lệ noãn chỉ chứa alen l
- Page 715 and 716:
A.Differed B. distinguished C. erad
- Page 717 and 718:
Question 21: Which of the following
- Page 719 and 720:
D Question 42: People live in big c
- Page 721 and 722:
Question 70: Serving as president o
- Page 723 and 724:
------ LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ
- Page 725 and 726:
đáp án D Question 12: Giải - f
- Page 727 and 728:
đáp án C Question 25: Giải Adv
- Page 729 and 730:
There are numerous map symbols that
- Page 731 and 732:
Question 47: Giải - go off (v): r
- Page 733 and 734:
đáp án D Question 58: Giải - p
- Page 735 and 736:
Eg: When I see the dog, I run quick
- Page 737 and 738:
Question 78: Giải protest (about/
- Page 739 and 740:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 741 and 742:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 743 and 744:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 745 and 746:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 747 and 748:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 749 and 750:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 751 and 752:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 753 and 754:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 755 and 756:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 757 and 758:
Megabook.vn - Chuyên gia sách luy
- Page 759 and 760:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 4 MÔN TIẾ
- Page 761 and 762:
Question 22: Mrs. Brown: Taxi! Taxi
- Page 763 and 764:
Question 48: It can be inferred fro
- Page 765 and 766:
producing animals. When the furs ha
- Page 767 and 768:
- Rug /rʌɡ/ (n): tấm thảm nh
- Page 769 and 770:
Đáp án A Question 15: Giải Sho
- Page 771 and 772:
Đáp án D Question 27: Giải C
- Page 773 and 774:
S+ Tobe + V-ing C sai B sai cấu
- Page 775 and 776:
B. đã mang lại một chính ph
- Page 777 and 778:
- Keep smb/ smt out of smt: ngăn c
- Page 779 and 780:
C. Người Ấn thành lập nhữ
- Page 781 and 782:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 5 MÔN TIẾ
- Page 783 and 784:
A. adequate B. unknown C. inexplica
- Page 785 and 786:
Question 49: In the early years of
- Page 787 and 788:
B. Getting over the disappointment
- Page 789 and 790:
C. serious D. full of praise Questi
- Page 791 and 792:
- Animate /ˈænɪmeɪt/ (v): làm
- Page 793 and 794:
TV, although not essential, has bec
- Page 795 and 796:
- Rất tốt. Cảm ơn bạn đã
- Page 797 and 798:
đáp án A Question 37: Giải in
- Page 799 and 800:
đáp án C (Đó là Gangnam Style
- Page 801 and 802:
Question 61: Giải Từ chối đ
- Page 803 and 804:
Were I you, I would not do such a r
- Page 805 and 806:
To demonstrate that women were maki
- Page 807 and 808:
B. creatures such as roaches and ro
- Page 809 and 810:
A. alternate B. useful C. original
- Page 811 and 812:
Eg: I got a letter from him the oth
- Page 813 and 814:
Lời giải: Cấu trúc đảo ng
- Page 815 and 816:
Be Out of work: thất nghiệp Eg:
- Page 817 and 818:
e.g: A thunderstorm usually comes w
- Page 819 and 820:
On good terms with = get along with
- Page 821 and 822:
Câu 21: It should be easy for Pete
- Page 823 and 824:
Câu 41: A. cultural B. advantage C
- Page 825 and 826:
Mark the letter A, B, C, or D on yo
- Page 827 and 828:
Câu này mở đầu bằng “wh-
- Page 829 and 830:
Đáp án B. he will give giải th
- Page 831 and 832:
Câu này hiểu là dùng nhiều
- Page 833 and 834:
Đáp án B.special Giải thích
- Page 835 and 836:
No longer: không…nữa Cấu tr
- Page 837 and 838:
during + N = while + mệnh đề:
- Page 839 and 840:
14.What time are you _______ duty?
- Page 841 and 842:
C. “Key of C major” D. “Direc
- Page 843 and 844:
51.The supermarket hoped consumptio
- Page 845 and 846:
68.The pueblos are considered one o
- Page 847 and 848:
4. Giải thích - Chỉ có A và
- Page 849 and 850:
“ either way!” 16. Giải thíc
- Page 851 and 852:
29. Giải thích:“For a number o
- Page 853 and 854:
51. Giải thích: Ý của câu g
- Page 855 and 856:
67. Giải thích: “Then, to conn
- Page 857 and 858:
Dạng 4:Tìm câu gần nghĩa 0/5
- Page 859 and 860:
Question 16: “Would you mind turn
- Page 861 and 862:
- adverse (adj): ngược lại - p
- Page 863 and 864:
offshore oil and gas industry, the
- Page 865 and 866:
Question 74: We chose to find a pla
- Page 867 and 868:
- Comprehend smt / ˌkɒmprɪˈhend
- Page 869 and 870:
- Nevertheless + S + V/ ˌnevəðə
- Page 871 and 872:
- None of the/ these/ those/my/…
- Page 873 and 874:
- Create smt (v): tạo ra c|i gì
- Page 875 and 876:
- Hidden: được giấu đi - Rev
- Page 877 and 878:
The ocean bottom - a region nearly
- Page 879 and 880:
Không ai ngo{i c|c chuyên gia có
- Page 881 and 882:
B. Thầy gi|o nhận ra học sinh
- Page 883 and 884:
of the main stress in each of the f
- Page 885 and 886:
Question 34: According to the passa
- Page 887 and 888:
A. A comparison of Spanish and Amer
- Page 889 and 890:
Giải “M n r t l y l{ ti c v n n
- Page 891 and 892:
. Đ u xe }y t c p p. . T i ~ ng u
- Page 893 and 894:
- r un v prep : ảng c ừng g n l
- Page 895 and 896:
l{ vi c c n c ng t . C ng g trí n
- Page 897 and 898:
Question 40: Giải: C|i n{ s u }y
- Page 899 and 900:
A. V n ng i n s zi ~ r t c . B. N n
- Page 901 and 902:
- ust V i n tại - s ul ve Vpp e :
- Page 903 and 904:
- electrifying / ɪˈle trɪ ɪɪ (
- Page 905 and 906:
- g v : n ; re c u ng - expl e v :
- Page 907 and 908:
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1 MÔN TIẾ
- Page 909 and 910:
A. didn‟t she B. doesn‟t he C.
- Page 911 and 912:
It is commonly believed in the Unit
- Page 913 and 914:
B. A committee consisting of financ
- Page 915 and 916:
Đáp án D Question 2: Giải - Pr
- Page 917 and 918:
D. Xin lỗi, tôi là người m
- Page 919 and 920:
Eg: After he had breakfast, he went
- Page 921 and 922:
This PBT is also called an Institut
- Page 923 and 924:
- bounds = limits : giới hạn -
- Page 925 and 926:
D. Một ủy ban bao gồm các ch