19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Eg: Don't wander from the subject—keep to the point.<br />

- diverge from smt(v): tách ra, đi lạc sang hướng khác<br />

Eg: Many species have diverged from a single ancestor.<br />

- go off (v): dời khỏi đâu để làm gì<br />

đáp án B (Bạn phải nhớ không được đi lạc khỏi ý chính khi bạn viết luận)<br />

Question 53: Giải<br />

spectacular / spekˈtækjələ(r) /(adj): nổi bật, ấn tượng, ngoạn mục<br />

Câu nhấn mạnh với “so” và “such”<br />

- so + adj/ adv: quá…<br />

Eg: The music is so loud!<br />

Với danh từ đếm được số ít dùng với “a/an” ta có thể đảo so + adj+ lên trước danh từ<br />

so + adj+ a/an + N<br />

Eg: It is so big a house<br />

- such + (a/an) + adj + N: quá… (với danh từ đếm được dạng số ít bắt buộc phải dùng a/an)<br />

Eg: She has such a big house<br />

A, B và D sai (vì D thiếu “a” khi “festival” là danh từ đếm được)<br />

Đáp án A (Tôi chưa từng nhìn thấy lễ hôi nào ấn tượng như vậy trong đời)<br />

Question 54: Giải<br />

- impossible / ɪmˈpɒsəbl/ (adj): không thể nào<br />

- worthwhile / ˌwɜːθˈwaɪl /(adj): xứng đáng, thú vị, thú vị<br />

- praiseworthy / ˈpreɪzwɜːði/ (adj): đáng khen ngợi<br />

- exclusive / ɪkˈskluːsɪv/ (adj): độc quyền, riêng biệt<br />

make smt/ smb + adj : làm ai/ cái gì thế nào<br />

Eg: That she speaks all day makes me angry<br />

đáp án B (Những cảnh tượng mà London Eye tạo ch London khiến nó trở nên vô cùng thú vị)<br />

Question 55: Giải<br />

- set aside: tiết kiệm tiền<br />

- set smb on fire: rất thành công và nhận được sự ngưỡng mộ của mọi người<br />

Eg: He's never going to set the world on fire with his paintings.<br />

- in excitement (n): trong sự phấn khích<br />

đáp án B ( Những cuốn truyện Harry Potter của J.K Rowking thực sự rất thành công khiến cho trẻ em<br />

ngưỡng mộ)<br />

Question 56: Giải<br />

compare A with/ to B: so sánh ai với ai/ cái gì với cái gì<br />

Eg: My own problems seem insignificant compared with other people's.<br />

“the highest mountains” là chủ ngữ của câu, được so sánh với “the size of the whole earth” – câu bị<br />

động<br />

đáp án C (Khi được so sánh với kích cỡ của cả trái đất, những dãy núi cao nhất không còn cao một<br />

chút nào nữa)<br />

A. sai vì đông từ “compare” đứng đầu câu phải chuyển thành “Comparing”<br />

B sai vì “you” được so sánh với “the size of the whole earth”<br />

D không có cấu trúc<br />

Question 57: Giải<br />

adverbial phrase of time/ order/ place + main V + S (mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, trật tự, nơi chốn,<br />

động từ chính được đảo lên đứng trước chủ ngữ để mang ý nhấn mạnh về thời gian, trật tự, nơi chốn)<br />

Eg: First comes the police, and then comes the ambulance<br />

At the center of the Earth’s solar system lies the Sun (Ở trung tâm của hệ Mặt Trời là mặt trời)<br />

<strong>Mega</strong><strong>book</strong> Chuyên gia sách luyện thi Page | 19

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!