19.03.2019 Views

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh - Mega book

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

https://app.box.com/s/3r84j6qg9dhsi6w8mgiu2tuldsc92jxt

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Cách rút gọn mệnh đề:<br />

Khi mệnh đề tình từ có dạng:<br />

S + BE + DANH TỪ /CỤM DANH TỪ/CỤM GIỚI TỪ<br />

Cách làm: bỏ who ,which và be<br />

Eg: Football, which is a popular sport, is very good for health.<br />

= Football, a popular sport, is very good for health.<br />

Sumerians were the first to invent cuneiform, which is a system of writing<br />

= Sumerians were the first to invent cuneiform, a system of writing<br />

Đáp án C (Những người Su-mơ là những người đầu tiên tạo ra chữ hình nêm, một hệ thống chữ viết)<br />

Question 33: Giải<br />

- Pregnancy / ˈpreɡnənsi /(n): tình trạng mang thai<br />

- Premature / ˈpremətʃə(r) /(adj): sơ sinh<br />

Chỗ trống cần điền chủ ngữ (S) và động từ (V)<br />

S bổ nghĩa cho cụm trước nó After the seventh month of pregnancy (sau 7 tháng trong tình trạng thai nhi)<br />

chủ ngữ chỉ người (đứa trẻ)<br />

A. Có một đứa bé sơ sinh (không hợp nghĩa của câu)<br />

B. Một đứa bé sơ sinh có<br />

C. Một đứa bé sơ sinh có (sai vì không phải hiện tượng đảo ngữ)<br />

D. Nó có một đứa bé sơ sinh (không hợp nghĩa của câu)<br />

Đáp án B (sau 7 tháng trong tình trạng thai nhi, một đứa trẻ sơ sinh có cơ hội tốt để sống an toàn trong<br />

bụng mẹ)<br />

Question 34: Giải<br />

- Migratory / ˈmaɪɡrətri /(adj): di cư, di trú (chim…)<br />

- In terms of smt/ doing smt: liên quan tới, trong mối quan hệ với<br />

Eg: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.<br />

Trạng từ “usually” thường đứng trước động từ thường để bổ sung ý nghĩa cho động từ “explain”<br />

đáp án C (Việc di cư của chim thường được giải thích trong mối liên quan đến những sự thay đổi của<br />

thời tiết)<br />

Question 35: Giải<br />

- Take on smb/ smt: nhận người vào đâu, nhận việc gì<br />

Eg: I can't take on any extra work.<br />

- Take after smb: làm trụ cột/ đuổi theo kịp ai nhanh chóng<br />

Eg: Your daughter doesn't take after you at all.<br />

- Take up smt: bắt đầu một sở thích mới, làm nhỏ (quần áo)<br />

Eg: They've taken up golf.<br />

- Take apart smb/ smt: đánh bại ai/ cái gì<br />

Eg: We were simply taken apart by the other team.<br />

Tôi sợ rằng nếu tôi bắt đầu chạy, người đàn ông có thể nhanh chóng đuổi kịp tôi<br />

Đáp án B<br />

Question 36: Giải<br />

- Disaster / dɪˈzɑːstə/(n): thảm họa thiên nhiên<br />

- Feat / fiːt/(n): kì công, chiến công<br />

- Awkwardness / ˈɔːkwədnəs / (n): sự vụng về, lúng túng<br />

- Handicap / ˈhændikæp/ (n): sự cản trở/ điều bất lợi<br />

Mary đã mất một trong những đôi giày chạy của cô ấy, nhưng đã thắng cuộc thi mặc dù bất lợi này<br />

Đáp án D<br />

Question 37: Giải<br />

“Polly đang ở đâu?”<br />

Câu hỏi ở thì tiếp diễn câu trả lời cũng ở thì hiện tại tiếp diễn<br />

<strong>Tuyệt</strong> <strong>Đỉnh</strong> <strong>Luyện</strong> Thi Tiếng <strong>Anh</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>Gia</strong> 2015 Trang 14

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!