Chuyên đề Lượng giác (Lý thuyết + Bài tập vận dụng có giải) - Thầy Bảo Vương - FULLTEXT (188 trang)
https://app.box.com/s/c7xi0q2j3npj6qesutpr6gnsq7hmq4tb
https://app.box.com/s/c7xi0q2j3npj6qesutpr6gnsq7hmq4tb
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
http://dethithpt.com – Website chuyên <strong>đề</strong> thi, tài liệu file word mới nhất<br />
33<br />
Câu 40. Phương trình<br />
2<br />
3cos x 4sin x 10<br />
<strong>có</strong> thể chuyển về phương trình bậc hai với ẩn phụ được đặt như<br />
sau<br />
A. t sin x. B. t cos x. C. t tan x . D. t cot x .<br />
Câu 41 Phương trình 4 x<br />
4 x<br />
2 cos sin 1<br />
A. vô nghiệm. B. chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
6<br />
.<br />
<br />
x <br />
6<br />
C. chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x<br />
k2<br />
<br />
6<br />
( k )<br />
<br />
x k2<br />
6<br />
D. . chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x<br />
k<br />
<br />
6<br />
( k )<br />
<br />
x k<br />
6<br />
cos x sin x 3sin 2x<br />
Câu 42. Phương trình 2<br />
A. vô nghiệm. B. chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
12<br />
.<br />
5<br />
x <br />
12<br />
C. chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x<br />
k<br />
<br />
12<br />
( k ). D. . chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
5<br />
x<br />
k<br />
12<br />
<br />
x<br />
k2<br />
<br />
12<br />
( k ).<br />
5<br />
x<br />
k2<br />
12<br />
cos x sin x 1<br />
cos 3x<br />
Câu 43. Phương trình 2<br />
A. vô nghiệm. B. chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
10<br />
.<br />
<br />
x <br />
2<br />
C. chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x<br />
k<br />
<br />
10<br />
( k ). D. . chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x k<br />
2<br />
2<br />
x<br />
k<br />
<br />
10 5 ( k ) .<br />
<br />
x k2<br />
2<br />
Câu 44. Phương trình<br />
sin<br />
xcos<br />
x<br />
4<br />
4 4 3<br />
<br />
A. vô nghiệm. B. chỉ <strong>có</strong> các nghiệm x k , k .<br />
8 4<br />
C. chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x<br />
k2<br />
<br />
8<br />
( k ). D. chỉ <strong>có</strong> các nghiệm<br />
<br />
x k2<br />
8<br />
<br />
x<br />
k<br />
<br />
8<br />
( k ).<br />
<br />
x k<br />
8