- Page 1 and 2:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHI
- Page 3 and 4:
2
- Page 5 and 6:
- Khi làm xong thí nghiệm phả
- Page 7 and 8:
- Khi làm việc với axit sunfur
- Page 9 and 10:
- Nếu phản ứng không cần
- Page 11 and 12:
Bảng 1.1: Một số chất làm
- Page 13 and 14:
- Axeton: CH 3 COCH 3 sôi ở 56,2
- Page 15 and 16:
Hình 1.1: Minh họa một dao đ
- Page 17 and 18:
Bảng 1.6: Đặc tính hấp thu
- Page 19 and 20:
trong etylen và etyn không có k
- Page 21 and 22:
Ký tự Số sóng (cm -1 ) Mũi h
- Page 23 and 24:
Ví dụ 2: Nhận danh các mũi h
- Page 25 and 26:
Ví dụ 4: Sinh viên tự nhận
- Page 27 and 28:
Hình 1.12: Một máy đo phổ NM
- Page 29 and 30:
Cường độ từ trường tăng
- Page 31 and 32:
32 S không có spin (I=0) và nh
- Page 33 and 34:
trường nhỏ. Chúng ta có th
- Page 35 and 36:
H H H H H H H H H 3.0 ppm H H H
- Page 37 and 38:
Bảng 1.11: Độ dời hóa học
- Page 39 and 40:
1.3.2.6. Proton tương đuơng v
- Page 41 and 42:
(a) (b) CHCl 2 CH 2 Cl 1,1,2-Triclo
- Page 43 and 44:
hàng chống trở lại từ trư
- Page 45 and 46:
(b) (a) CH 3 CH 2 Br Hình 1.29: Ph
- Page 47 and 48:
(a) (b) (c) H 3 C CH 2 CH 2 Z Ở
- Page 49 and 50:
Số proton tuơng đương, n Số
- Page 51 and 52:
Với phổ 1 H NMR chúng ta đạ
- Page 53 and 54:
cacbon rất thấp và do đó cac
- Page 55 and 56:
Bảng 1.13: Độ dời hóa học
- Page 57 and 58:
(a): Phổ khử ghép cặp băng
- Page 59 and 60:
19 amino axít peptit cho thấy tr
- Page 61 and 62:
nhóm CH 3(C=O)NH. Tín hiệu mũi
- Page 63 and 64:
Độ dời hóa học của H-1:
- Page 65 and 66:
Hình 1.49: Một hệ thống AB t
- Page 67 and 68:
(equatorial, e). Các proton nằm
- Page 69 and 70:
Protocol of the H-1 NMR Prediction:
- Page 71 and 72:
M + e M + + 2e - Phân tử + Đi
- Page 73 and 74:
Những gì chúng ta mô tả bên
- Page 75 and 76:
Bảng 1.16: Các đồng vị ổn
- Page 77 and 78:
Cường độ % của mũi cơ b
- Page 79 and 80:
Đồng vị Khối lượng Đồn
- Page 81 and 82:
Hình 1.59: Phổ khối lượng c
- Page 83 and 84:
Y -Y m/z=77 1.3.3.4. 2.Sự phân m
- Page 85 and 86:
11. Anh chị hãy nêu cách tinh
- Page 87 and 88:
9 * . Nhận diện các proton c
- Page 89 and 90:
[1]. T.W. Gramham Solomons, Univers
- Page 91 and 92:
2.2.4. Dung dịch AgNO 3 - Dung d
- Page 93 and 94:
Dùng để phát hiện các axít
- Page 95 and 96:
Dùng để phân biệt rượu b
- Page 97 and 98:
2.2.19. Thuốc thử este hóa Tì
- Page 99 and 100:
2.2.24. Dung dịch thuốc thử C
- Page 101 and 102:
2.2.32. Phản ứng tạo màu v
- Page 103 and 104:
Ống dẫn khí Kẹp ống nghi
- Page 105 and 106:
Cho vào ống nghiệm khô 1 mL r
- Page 107 and 108:
Kẹp ống nghiệm Giá đỡ Ố
- Page 109 and 110:
Ống 2: 0,5 mL CH 3 COOH Lấy b
- Page 111 and 112:
32.1.5. Phản ứng với kali fer
- Page 113 and 114:
3.2.4. Este 3.2.4.1. Phản ứng v
- Page 115 and 116:
3.4. Thực nghiệm Thí nghiệm
- Page 117 and 118:
Nước Ống nghiệm Pyrex: N,N-d
- Page 119 and 120:
Ống dẫn khí Kẹp ống nghi
- Page 121 and 122:
BÀI 4: PHẢN ỨNG ESTE HÓA 4.1.
- Page 123 and 124:
p A = P A . X A (1) p B = P B . X B
- Page 125 and 126:
4.2.4.2. Sơ đồ dụng cụ xác
- Page 127 and 128:
4.2.4.3.1.2. Aspirin Hình 6.3.3: P
- Page 129 and 130:
Hình 6.4.4: Phổ NMR 1 H của m
- Page 131 and 132:
Hình 6.6.3: Phổ NMR của mũi h
- Page 133 and 134:
Hình 6.7.2: Phổ NMR 13 C của m
- Page 135 and 136:
4.4. Thực hành 4.4.1. Tổng qua
- Page 137 and 138:
4.4.3. Thực nghiệm V 1 thể t
- Page 139 and 140:
Hình 5.6: Sơ đồ đun cách th
- Page 141 and 142:
nhiệt độ nóng chảy mao qu
- Page 143 and 144:
2. Anh (Chị) hãy cho biết các
- Page 145 and 146:
144
- Page 147 and 148:
5.2.2. Điều kiện của quá tr
- Page 149 and 150:
5.2.2.3.3. Phổ khối lượng H
- Page 151 and 152:
V 2 = thể tích H 2 SO 4 98%, H 2
- Page 153 and 154:
Sản phẩm acid sunfanilic tinh k
- Page 155 and 156:
5.6. Tài liệu tham khảo [1]. N
- Page 157 and 158:
Phản ứng giữa N,N-dimetylanil
- Page 159 and 160:
dụng của HNO 2 amin bậc 1 m
- Page 161 and 162:
6.2.5.1.2.2. Quang phổ 13 C Dung
- Page 163 and 164:
Hình 8.8: Quang phổ 1H của h
- Page 165 and 166:
Hình 8.12: Quang phổ khối lư
- Page 167 and 168:
6.4.2. Tính toán nguyên liệu T
- Page 169 and 170:
Becher 1 Becher 3 Hình 8.18: Sơ
- Page 171 and 172:
Kết tinh Becher : sản phẩm m
- Page 173 and 174:
2. Rữa bằng 10 ml etanol, 5 ml
- Page 175 and 176: 4. Anh (Chị) hãy cho biết các
- Page 177 and 178: 7.2.1.2. Peckin Ngưng tụ Peckin
- Page 179 and 180: 7.2.1.4.2.2. Quang phổ 13 C Hinh
- Page 181 and 182: 7.4.3. Thực hành 7.4.3.1 Điều
- Page 183 and 184: Etanol, sản phẩm thô Hình 9.1
- Page 185 and 186: ađol là cơ chế phản ứng g
- Page 187 and 188: Hình 10.2: Quang phổ 1 H của h
- Page 189 and 190: m 1 = khối lượng NaOH cần l
- Page 191 and 192: Etanol, sản phẩm thô Hình 10.
- Page 193 and 194: 1 cm Dung môi truyền nhiệt là
- Page 195 and 196: BÀI 9: ĐIỀU CHẾ 2 - NAPHTYL M
- Page 197 and 198: Hình 11.3: Quang phổ 1 H của h
- Page 199 and 200: [4-(6-methoxy-2-naphthalenyl)-2-but
- Page 201 and 202: 9.4.3.2. Kết tinh lại sản ph
- Page 203 and 204: 9.5.2. Câu hỏi dành cho Anh (Ch
- Page 205 and 206: - PolyTerpenoit: một số lớn c
- Page 207 and 208: ly dễ dàng, đồng thời làm
- Page 209 and 210: Trong đó: P A , P B : áp suất
- Page 211 and 212: này P A = 641 mmHg, P B = 119 mmHg
- Page 213 and 214: 10.2.8. Xác định thành phần
- Page 215 and 216: RI C. sinensis THN VAL MES MAB β-M
- Page 217 and 218: RI C. sinensis THN VAL MES MAB β-E
- Page 219 and 220: RI C. sinensis THN VAL MES MAB Oxyg
- Page 221 and 222: 11.1. Mục đích thí nghiệm B
- Page 223 and 224: Hình 13.3: Quang phổ 1 H của h
- Page 225: 11.4.3. Thực hành 11.4.3.1. Đi
- Page 229 and 230: 12.1. Mục đích thí nghiệm B
- Page 231 and 232: Xúc tác cho quá trình oxy hóa
- Page 233 and 234: Với các hợp chất nhân thơm
- Page 235 and 236: Hình 14.3: Quang phổ 1 H của h
- Page 237 and 238: 12.4. Thực hành 12.4.1. Tổng q
- Page 239 and 240: Đun sôi hỗn hợp phản ứng
- Page 241 and 242: 4. Anh (Chị) hãy vẽ sơ đồ
- Page 243 and 244: BÀI 1: KỸ THUẬT CƠ BẢN TRON
- Page 245 and 246: ...................................
- Page 247 and 248: ...................................
- Page 249 and 250: 10. Giả sử có tính huấn là
- Page 251 and 252: ...................................
- Page 253 and 254: ...................................
- Page 255 and 256: ...................................
- Page 257 and 258: hiệu ở 4.16 ppm (s,2H), 5.42 pp
- Page 259 and 260: ...................................
- Page 261 and 262: ...................................
- Page 263 and 264: 12. Xác định công thức phân
- Page 265 and 266: 1. Anh (Chị) hãy viết phương
- Page 267 and 268: ...................................
- Page 269 and 270: ...................................
- Page 271 and 272: cơ chế trên thuộc loại cơ
- Page 273 and 274: 1. Anh (Chị) hãy cho biết đ
- Page 275 and 276: ...................................
- Page 277 and 278:
...................................
- Page 279 and 280:
...................................
- Page 281 and 282:
...................................
- Page 283 and 284:
V 5 V 6 V 7 2. Trả lời câu h
- Page 285 and 286:
...................................
- Page 287 and 288:
Phản ứng này có tên là gì,
- Page 289 and 290:
...................................
- Page 291 and 292:
...................................
- Page 293 and 294:
...................................
- Page 295 and 296:
BÀI 5: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH A
- Page 297 and 298:
...................................
- Page 299 and 300:
...................................
- Page 301 and 302:
...................................
- Page 303 and 304:
BÀI 6: TỔNG HỢP ESTE METYL SAL
- Page 305 and 306:
1. Anh (Chị) hãy viết phương
- Page 307 and 308:
...................................
- Page 309 and 310:
...................................
- Page 311 and 312:
Hình 6.3.1: Quang phổ 1 H của
- Page 313 and 314:
A B C D E 2.2. Aspirin Hình 6.3.3:
- Page 315 and 316:
2.2.2. Phần câu hỏi dành riê
- Page 317 and 318:
D E F Hình 6.4.1: Phổ 1 H của
- Page 319 and 320:
Hình 6.4.5: Phổ NMR 13 C của m
- Page 321 and 322:
...................................
- Page 323 and 324:
...................................
- Page 325 and 326:
...................................
- Page 327 and 328:
Hình 6.6.4: Phổ NMR của mũi h
- Page 329 and 330:
BÀI 7: TỔNG HỢP AXÍT SULFANIL
- Page 331 and 332:
...................................
- Page 333 and 334:
Ký hiệu Hấp thu (s,d,t,q...)
- Page 335 and 336:
M +2 ) A B C D 334
- Page 337 and 338:
1.2. β-naphtol da cam 1.2.1. Hóa
- Page 339 and 340:
...................................
- Page 341 and 342:
...................................
- Page 343 and 344:
Hình 8.2: Quang phổ 1 H của h
- Page 345 and 346:
Hình 8.5: Quang phổ 13 C của h
- Page 347 and 348:
...................................
- Page 349 and 350:
...................................
- Page 351 and 352:
Ký hiệu Số sóng (cm -1 ) Mũi
- Page 353 and 354:
A B C D E F G H Hình 8.10: Quang p
- Page 355 and 356:
Ký hiệu Khối lượng phân m
- Page 357 and 358:
BÀI 9: TỔNG HỢP BENZALAXETON H
- Page 359 and 360:
...................................
- Page 361 and 362:
Hinh 9.2: Quang phổ 1 H của h
- Page 363 and 364:
6. Anh chị hãy cho biết các p
- Page 365 and 366:
...................................
- Page 367 and 368:
Hình 10.1: Quang phổ IR của h
- Page 369 and 370:
G H I Hình 10.4: Quang phổ 13 C
- Page 371 and 372:
BÀI 11: TỔNG HỢP 2- NAPHTYL ME
- Page 373 and 374:
...................................
- Page 375 and 376:
Hình 11.1: Quang phổ IR của h
- Page 377 and 378:
Hình 11.3: Quang phổ 1 H của h
- Page 379 and 380:
Hình 11.5: Quang phổ khối lư
- Page 381 and 382:
...................................
- Page 383 and 384:
...................................
- Page 385 and 386:
...................................
- Page 387 and 388:
Hình 13.1: Quang phổ IR của h
- Page 389 and 390:
Hình 13.4: Quang phổ 13 C của
- Page 391 and 392:
...................................
- Page 393 and 394:
Ký hiệu Số sóng (cm -1 ) Mũi
- Page 395 and 396:
Hình 14.3: Quang phổ 1 H của h
- Page 397 and 398:
Hình 14.5: Quang phổ khối lư
- Page 399 and 400:
Bảng các phụ lục về cách
- Page 401 and 402:
Bảng 15.2: Độ dời hóa học
- Page 403 and 404:
Bảng 15.4:Có thể được sử
- Page 405 and 406:
Bảng 15.5 : Độ dời hóa họ
- Page 407 and 408:
406
- Page 409 and 410:
Bảng 15.9: Độ dời hóa học
- Page 411 and 412:
Bảng 15.13: Độ dời hóa họ
- Page 413 and 414:
412
- Page 415 and 416:
1.6. Độ dời hóa học, đặc
- Page 417 and 418:
2. Phổ NMR 13 C 2.1. Độ dời
- Page 419 and 420:
Bàng 15.17: Nhóm thế gia tăng
- Page 421 and 422:
Nguyên tử cacbon sp 2 của alke
- Page 423 and 424:
422
- Page 425 and 426:
424