18.12.2017 Views

Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

q = 0,6Q0 ⇒ WC = 0,36W ⇒ WL = W − WC = 0,64W ⇒ i = 0,64I0 = 0,8I0<br />

Ví dụ 12: (ĐH-2008) Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động<br />

điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại<br />

qua mạch lần lượt là U<br />

0 và I<br />

I0<br />

0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị<br />

2 thì<br />

độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là<br />

A. 0,75.U<br />

0<br />

B. 0,5.U<br />

0<br />

3 C. 0,5.U<br />

0<br />

D. 0,25.U<br />

0<br />

3<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

Cách 1: i = 0,5I<br />

0<br />

⇒ WL = 0,25W ⇒ WC = W− WL<br />

= 0,75W<br />

⇒ u = 0,75U<br />

0<br />

= 0,5 3U0<br />

Cách 2:<br />

Cu Li CU LI Cu 1 LI CU<br />

W = + = = ⇒ + =<br />

2 2 2 2 2 4 2 2<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

0 0 0 0<br />

2<br />

2 2<br />

Cu 1 CU0 CU0<br />

3<br />

⇒ + = ⇒ u = U<br />

2 4 2 2 2<br />

0<br />

Ví dụ 13: (ĐH-2010) Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của<br />

mạch thứ nhất là T<br />

1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1<br />

. Ban đầu điện tích <strong>trên</strong> mỗi bản tụ điện có<br />

độ lớn cực đại Q<br />

0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích <strong>trên</strong><br />

mỗi bản tụ của hai mạch <strong>đề</strong>u có độ lớn bằng q( 0 < q < Q 0 ) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng<br />

điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là<br />

A. 0,25. B. 0,5. C. 4. D. 2.<br />

A. 0,25 B. 0,5 C. 4 D. 2<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />

ω Q − q ω<br />

Q = q + ⇒ i = ω Q − q ⇒ = = = = 2<br />

2<br />

2 2<br />

2 2 i<br />

2 2 i1 1 0<br />

1<br />

T2<br />

0 2 0<br />

ω<br />

i<br />

2 2<br />

2 ω2 Q0<br />

− q ω2 T1<br />

3) Giá trị tức thời ở hai thời điểm<br />

2 2<br />

⎛ x ⎞ ⎛ y ⎞<br />

Ta đã biết nếu hai đại lượng x, y vuông pha nhau thì ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1<br />

⎝ xmax<br />

⎠ ⎝ ymax<br />

⎠<br />

2 2 2 2<br />

⎛ q ⎞ ⎛ i ⎞ ⎛ q ⎞ ⎛ i ⎞<br />

Vì q, i vuông pha nên: ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1⇔ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1<br />

⎝ Q0 ⎠ ⎝ I0 ⎠ ⎝ Q0 ⎠ ⎝ ωQ0<br />

⎠<br />

2 2 2 2<br />

⎛ u ⎞ ⎛ i ⎞ ⎛ q ⎞ ⎛ i ⎞<br />

Vì u, i vuông pha nên: ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1⇔ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1<br />

⎝ U0 ⎠ ⎝ I0 ⎠ ⎝ Q0 ⎠ ⎝ ωCQ<br />

0 ⎠<br />

* Hai thời điểm cùng pha t2 − t1<br />

= nT thì u2 = u<br />

1; q2 = q<br />

1; i2 = i1<br />

* Hai thời điểm ngược pha ( )<br />

T<br />

− = + thì u2 =− u<br />

1; q2 =− q<br />

1; i2 =−i<br />

1<br />

t<br />

2<br />

t1<br />

2n 1 2<br />

2 2 2<br />

1 2 2 2<br />

+ = 1⇒ Q0 = q1<br />

+<br />

0<br />

ωQ0<br />

⎝ ω ⎠<br />

⎛ q ⎞ ⎛ i ⎞ ⎛ i ⎞<br />

⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ;<br />

⎝ Q ⎠ ⎝ ⎠<br />

2 2 2<br />

2 1 2 1<br />

+ = 1⇒ Q0 = q2<br />

+<br />

0<br />

ωQ0<br />

⎝ ω⎠<br />

⎛ q ⎞ ⎛ i ⎞ ⎛ i ⎞<br />

⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />

⎝ Q ⎠ ⎝ ⎠<br />

* Hai thời điểm vuông pha ( )<br />

Nếu n chẵn thì i 2<br />

=−ω q 1<br />

; i 1<br />

=ω q 2<br />

Nếu n lẻ thì i 2<br />

=ω q 1<br />

; i 1<br />

=−ω q 2<br />

T ⎧ ⎪u + u = U ; q + q = Q ; i + i = I<br />

− = + thì ⎨<br />

⎪⎩ i2 = ω q<br />

1<br />

; i1 = ωq2<br />

t<br />

2<br />

t1<br />

2n 1 4<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

1 2 0 1 2 0 1 2 0<br />

Ví dụ 1: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 µ s . Tại một thời điểm, điện tích <strong>trên</strong> tụ<br />

3 µ C sau đó 1 µ s dòng điện có cường độ 4 π A . Tìm điện tích cực đại <strong>trên</strong> tụ.<br />

A.<br />

6<br />

10 C<br />

5.10 C<br />

5.10 C<br />

10 C<br />

− − 5<br />

− 6<br />

− 4<br />

B. C. D.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />

2π<br />

ω = = π<br />

T<br />

6<br />

10 (rad / s)<br />

T<br />

Cách 1: Hai thời điểm ngược pha t<br />

2<br />

− t1<br />

= thì<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

2 ⎛ i2<br />

⎞ 6 ⎛ 4π<br />

⎞<br />

−6<br />

0<br />

=<br />

1<br />

+ = + =<br />

6<br />

−<br />

( )<br />

Q q ⎜ ⎟ 3.10 ⎜ ⎟ 5.10 (C)<br />

⎝ ω⎠<br />

⎝10<br />

π⎠<br />

( )<br />

6<br />

⎧<br />

⎪<br />

q = Q0<br />

cos 10 πt<br />

Cách 2: ⎨<br />

6 6<br />

⎪⎩<br />

i = q' = − 10 π Q0<br />

sin 10 π t<br />

( )<br />

Trang209<br />

Trang210

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!