18.12.2017 Views

Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

C. 0,40 µm và 0,64 µm D. 0,45 µm và 0,60 µm.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

1,2<br />

λD<br />

ax 1,2<br />

0,38≤ λ = ( µ m)<br />

≤0,76<br />

M<br />

k<br />

xM<br />

= k ⇒ λ = = ( µ m)<br />

⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 1,58 ≤ k ≤ 3,16 → k = 2;3<br />

a kD k<br />

( m) ( m)<br />

→ λ = 0,6 µ ;0,4 µ<br />

Câu 19: (ĐH-2010) Trong thí nghiêṃ Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng<br />

ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M <strong>trên</strong> màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ<br />

vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S<br />

1, S<br />

2 đến M có độ lớn bằng<br />

A. 2,5λ B.3λ C.1,5λ D.2λ<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />

d − d = 3− 0,5 λ = 2,5λ<br />

Vân tối thứ 3 thì hiệu đừng đi: ( )<br />

Lượng tử ánh sáng<br />

2 1<br />

Câu 20: (ĐH–2010) Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch<br />

fluorexêin thì thấy dung dịch này <strong>phá</strong>t ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng<br />

A. phản xạ ánh sáng B. quang - <strong>phá</strong>t quang C. hóa - <strong>phá</strong>t quang D. tán sắc ánh sáng<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung<br />

dịch này <strong>phá</strong>t ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng quang - <strong>phá</strong>t quang<br />

−19<br />

Câu 21: (ĐH–2010) Một kim loại có <strong>công</strong> thoát êlectron là 7,2.10 J. Chiếu lần lượt vào<br />

kim loại này các bức xạ có bước λ<br />

1<br />

= 0,18 µm, λ<br />

2<br />

= 0,21 µm, λ<br />

3<br />

= 0,32 µm và<br />

λ<br />

4<br />

= 0,35 µm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước<br />

sóng là<br />

A. λ<br />

1, λ<br />

2 và λ<br />

3 B. λ<br />

1 và λ<br />

2 C. λ<br />

2, λ<br />

3 và λ<br />

4 D. λ<br />

3 và λ<br />

4<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

hc<br />

0<br />

0, 276.10<br />

A<br />

−6<br />

Tính giới hạn quang điện: λ = = ( m )<br />

Ta thấy : λ1 < λ2 < λ0 < λ3 < λ4<br />

nên chỉ có λ<br />

1 và λ2<br />

là gây ra hiện tượng quang điện<br />

Câu 22: (ĐH–2010) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô<br />

2<br />

được tính <strong>theo</strong> <strong>công</strong> thức E 13,6 / n ( eV)( n 1,2,3,... )<br />

hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô <strong>phá</strong>t ra<br />

phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng<br />

A. 0, 4350 µm B. 0, 4861 µm C. 0, 6576 µm D. 0, 4102 µm<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />

hc<br />

λ<br />

−6<br />

Ta áp dụng: = E − E → λ = ≈ 0,6576.10 ( m)<br />

3 2<br />

hc<br />

E − E<br />

3 2<br />

Câu 23: (ĐH–2010) Một chất có khả năng <strong>phá</strong>t ra ánh sáng <strong>phá</strong>t quang với tần số<br />

14<br />

f = 6.10 Hz . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này<br />

không thể <strong>phá</strong>t quang?<br />

A. 0, 55 µm B. 0, 45 µm C. 0, 38 µm D. 0, 40 µm<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />

8<br />

3.10<br />

−6<br />

Bước sóng <strong>phá</strong>t quang λ = = 0,5.10 m < bước sóng ánh sáng kích thích<br />

f<br />

Câu 24: (ĐH–2010) Theo tiên <strong>đề</strong> của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ<br />

đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử <strong>phá</strong>t ra phôtôn có bước sóng λ<br />

21, khi êlectron chuyển từ<br />

quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử <strong>phá</strong>t ra phôtôn có bước sóng λ<br />

32 và khi êlectron<br />

chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử <strong>phá</strong>t ra phôtôn có bước sóng λ<br />

31 . Biểu<br />

thức xác định λ<br />

31 là<br />

λ32λ21<br />

A. λ31<br />

=<br />

λ − λ<br />

21 32<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />

λ32 λ21<br />

B. λ31 = λ −<br />

32<br />

λ21<br />

C. λ31 = λ +<br />

32<br />

λ21<br />

D. λ31<br />

=<br />

λ + λ<br />

hc hc hc λ λ<br />

E − E = E − E + E − E ⇒ + + ⇒ =<br />

32 21<br />

( ) ( ) λ<br />

3 1 3 2 2 1 31<br />

λ31 λ32 λ21 λ21 + λ32<br />

21 32<br />

Câu 25: (ĐH–2010) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên<br />

tử hiđrô là r<br />

0 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt<br />

A. 12r<br />

0<br />

B. 4r<br />

0<br />

C. 9r<br />

0<br />

D. 16r<br />

0<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />

2<br />

⎧ ⎪rN<br />

= 4 r0<br />

Bán kính quỹ đạo N và L lần lượt: ⎨ ⇒ r 12<br />

2 N<br />

− rL<br />

= r0<br />

⎪⎩ rL<br />

= 2 r0<br />

n = − = .Khi êlectron trong nguyên tử Trang10<br />

Trang9

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!