Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Câu 26: (ĐH–2010) Chùm tia X <strong>phá</strong>t ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất<br />
là<br />
18<br />
6,4.10 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bức ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt<br />
và catôt của ống tia X là<br />
A. 2,65 kV B. 26,50 kV C. 5,30 kV D. 13,25 kV<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
e U e U hf<br />
≥ ⇒ ≤ ⇒<br />
max<br />
= ⇒ = ≈ 26,50.10<br />
h h e<br />
max<br />
3<br />
e U hf f f U V<br />
Hạt nhân<br />
Câu 27: (ĐH-2010) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân<br />
A. <strong>đề</strong>u có sự hấp thụ nơtron chậm<br />
B. <strong>đề</strong>u là phản ứng hạt nhân thu năng lượng<br />
C. <strong>đề</strong>u không phải là phản ứng hạt nhân<br />
D. <strong>đề</strong>u là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân <strong>đề</strong>u là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng<br />
Câu 28: Một hạt khối lượng nghỉ m. 0 Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi<br />
( )<br />
chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 0,36m c B. 1,25m c C. 0,225m c D. 0,25m c<br />
0<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
m<br />
m = 0 = 1,25m ⇒ W 0,25<br />
2<br />
0 d<br />
= m − m c = m c<br />
v<br />
0 0<br />
1−<br />
2<br />
c<br />
0<br />
( ) 2 2<br />
Câu 29: (ĐH - 2010) Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A<br />
X, A<br />
Y, A<br />
Z với<br />
AX = 2A<br />
Y<br />
= 0,5A<br />
Z. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆E X, ∆E Y, ∆ EZ<br />
với ∆ EZ < ∆ EX < ∆ EY<br />
. Sắp xếp các hạt nhân này <strong>theo</strong> thứ tự tính bền vững giảm dần là<br />
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />
0<br />
2<br />
0<br />
Đặt { A X<br />
= 2A Y<br />
= 0,5A Z<br />
= a thì<br />
⎧ ∆EY<br />
∆EY<br />
⎪ε<br />
Y<br />
= =<br />
⎪<br />
AY<br />
0,5a<br />
⎪ ∆EX<br />
∆EX<br />
⎨ε X<br />
= = ⇒ εY > ε<br />
X<br />
> ε<br />
Z<br />
⎪ AX<br />
a<br />
⎪ ∆EZ<br />
∆EZ<br />
⎪ε<br />
Z<br />
= =<br />
⎩ AZ<br />
2a<br />
Câu 30: (ĐH – 2010) Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;<br />
1, 0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1<br />
40 6<br />
18<br />
Ar;<br />
3Li lần lượt là:<br />
2<br />
u = 931,5 MeV/c . So với năng lượng liên kết<br />
riêng của hạt nhân 6 40<br />
3<br />
Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar 18<br />
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV<br />
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
( )<br />
2<br />
⎡Zmp + A − Z mn − m ⎤<br />
X<br />
c<br />
Áp dụng <strong>công</strong> thức: ε ==<br />
⎣<br />
⎦<br />
A<br />
931,5<br />
<br />
2<br />
⎡18.1,0073 + ( 40 −18)<br />
1,0087 −39,9525<br />
⎤uc<br />
εAr<br />
=<br />
⎣<br />
⎦<br />
= 8,62 ( MeV / nuclon )<br />
40<br />
931,5<br />
<br />
2<br />
⎡3.1,0073 + ( 6 −3)<br />
1,0087 − 6,0145 ⎤uc<br />
εLi<br />
=<br />
⎣<br />
⎦<br />
= 5,20 MeV / nuclon<br />
6<br />
ε − ε = 8,62 − 5,20 = 3,42( )<br />
Ar Li<br />
MeV<br />
( )<br />
Câu 31: (ĐH-2010) Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân<br />
9<br />
4Be đang<br />
đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra <strong>theo</strong> phương vuông góc với<br />
phương tới của prôtôn v̀ ć động năng 4 MeV. Khi tính độ ng năng của các hạt, lấy khối lượ<br />
ng các hạ t ti<br />
phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối<br />
lượng các hạt tính <strong>theo</strong> đơn vi ḳhối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa<br />
ra trong các phản ứng này bằng<br />
A. 4,2254 MeV B. 1,1454 MeV C. 2,1254 MeV D. 3,1254 MeV<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
Trang11<br />
Trang12