18.12.2017 Views

Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

(mm). Khoảng cách giữa hai nguồn điểm AB bằng 5,5 lần bước sóng. Số điểm <strong>trên</strong> đoạn AB<br />

dao động với biên độ cực đại và với biên độ cực tiểu là<br />

A. 12 và 11. B. 11 và 11. C. 11 và 10. D. 10 và 10.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

⎧<br />

π π<br />

⎪ ( d1A − d2 A ) ( α<br />

2<br />

− α1<br />

) ( 0 − 5,<br />

5λ<br />

+<br />

) 2 6<br />

kA<br />

= + = + ≈ −5,<br />

17<br />

⎪<br />

Cách 1:<br />

λ 2π λ 2π<br />

⎨<br />

⎪ π π<br />

ϕ ( d1B d2 B ) ( α<br />

2<br />

α1<br />

) ( 5,<br />

5λ<br />

0<br />

+<br />

⎪ ∆ − − −<br />

B<br />

)<br />

k<br />

2 6<br />

B<br />

= = + = + ≈ 5,<br />

83<br />

⎪⎩ 2π λ 2π λ 2π<br />

⎧Sè cùc ®¹i : − 5, 17 < k < 5, 83 ⇒ k = −<br />

<br />

5,...,<br />

5<br />

⎪<br />

co 11 gi¸ tri<br />

⎨<br />

⎪Sè cùc tiÓu : − 5, 17 < m − 0, 5 < 5, 83 ⇒ m = −<br />

<br />

4,...,<br />

6<br />

⎪⎩<br />

co 11 gi¸ tri<br />

Cách 2:<br />

⎧§iªu kiÖn thuéc AB : − AB < d1 − d2 < AB ⇒ − 5, 5λ<br />

< d1 − d2<br />

< 5,<br />

5λ<br />

⎪<br />

⎨<br />

2π<br />

d1 − d2<br />

1<br />

⎪§iªu kiÖn cùc ®¹i : ∆ ϕ = ( d1 − d2 ) + ( α<br />

2<br />

− α1<br />

) = k.<br />

2π<br />

⇒ k = +<br />

⎩<br />

λ<br />

λ 3<br />

1 1<br />

⇒ − 5, 5 + < k < 5, 5 + ⇒ k = −5;...;<br />

5 ⇒ Số cực đại 11.<br />

3 3<br />

Chú ý: Quy trình giải <strong>nhanh</strong> có thể mở rộng cho bài toán tìm số cực đại cực tiểu nằm giữa<br />

hai điểm M, N nằm cùng phía so với AB:<br />

( d − d ) ( α −α<br />

)<br />

⎧ ∆ϕM<br />

1M 2M 2 1<br />

kM<br />

= = +<br />

⎪ 2π λ 2π<br />

⎧Sè cùc ®¹i : kM<br />

< k < kN<br />

⎨<br />

⎨<br />

⎪ ∆ϕ<br />

( d ) ( ) Sè cùc tiÓu : kM<br />

m 0,<br />

5 k<br />

N 1N<br />

− d2N α2 −α1<br />

⎩<br />

< − <<br />

kN<br />

= = +<br />

⎪⎩ 2π λ 2π<br />

Ví dụ 9: Tại hai điểm A và B <strong>trên</strong> mặt chất lỏng có hai nguồn <strong>phá</strong>t sóng kết hợp cùng<br />

phương, cùng pha và tạo ra sóng với bước sóng λ . Khoảng cách AB bằng 4,<br />

5λ . Gọi E, F là<br />

hai điểm <strong>trên</strong> đoạn AB sao cho<br />

AE<br />

= EF = FB . Số cực đại, cực tiểu <strong>trên</strong> đoạn EF lần lượt là<br />

A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 4 và 3. D. 3 và 4.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />

( ) ( ) ( )<br />

⎧ d1E − d2E α2 −α1<br />

1,<br />

5λ − 3λ<br />

0<br />

kE<br />

= + = + = −1,<br />

5<br />

⎪ λ 2π λ 2π<br />

Cách 1: ⎨<br />

⎪ ∆ϕ<br />

( d1F − d2F ) ( α2 −α1<br />

) ( 3λ − 1,<br />

5λ<br />

F<br />

) 0<br />

kF<br />

= = + = + = 1,<br />

5<br />

⎪⎩ 2π λ 2π λ 2π<br />

N<br />

⎧Sè cùc ®¹i : −1, 5 ≤ k ≤ 1, 5 ⇒ k = −<br />

<br />

1; 0;<br />

1<br />

⎪<br />

co 3 cùc ®¹i<br />

⎨<br />

⎪Sè cùc tiÓu : −1, 5 ≤ m − 0, 5 ≤ 1, 5 ⇒ m = −<br />

<br />

1; 0; 1;<br />

2<br />

⎪⎩<br />

co 4 cùc tiÓu<br />

Cách 2:<br />

⎧§iªu kiÖn thuéc EF : EA − EB ≤ d1 − d2 ≤ FA − FB ⇒ −1, 5λ<br />

≤ d1 − d2<br />

≤ 1,<br />

5λ<br />

⎪<br />

d1 − d2<br />

⎨§iªu kiÖn cùc tiÓu : d1 − d2<br />

= ( m + 0, 5)<br />

λ ⇒ m + 0,<br />

5 =<br />

⎪<br />

λ<br />

⎩⎪⇒ −1, 5 ≤ m + 0, 5 ≤ 1, 5 ⇒ m = −2; −1; 0;<br />

1 ⇒ Sè cùc tiÓu 4.<br />

Ví dụ 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng <strong>trên</strong> mặt nước hai nguồn AB cách nhau 16 cm<br />

dao động ngược pha với bước sóng lan truyền 2 cm. Hai điểm M, N <strong>trên</strong> đoạn AB sao cho<br />

MA = 2 cm; N A = 12,<br />

5 cm. Số điểm dao động cực tiểu <strong>trên</strong> đoạn thẳng MN là<br />

A. 11 điểm. B. 8 điểm. C. 9 điểm. D. 10 điểm.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />

( ) ( ) ( )<br />

⎧ MA − MB α2 −α1<br />

2 − 14 π<br />

kM<br />

= + = + = −5,<br />

5<br />

⎪ λ 2π 2 2π<br />

Cách 1: ⎨<br />

⎪ ( NA − NB) ( α2 −α1<br />

) ( 12, 5 − 3,<br />

5)<br />

π<br />

kN<br />

= + = + = 5<br />

⎪⎩ λ 2π 2 2π<br />

⎧Sè cùc ®¹i : −5, 5 ≤ k ≤ 5 ⇒ k = −<br />

<br />

5,...,<br />

5<br />

⎪<br />

co 11 cùc ®¹i<br />

⎨<br />

⎪Sè cùc tiÓu : −5, 5 ≤ m − 0, 5 ≤ 5 ⇒ m = −<br />

<br />

5,...,<br />

5<br />

⎪⎩<br />

co 11 cùc tiÓu<br />

⎧<br />

2π<br />

T¹i M : ∆ ϕM<br />

= ( 2 − 14)<br />

+ π = −11π<br />

2π<br />

⎪<br />

2<br />

∆ =<br />

1<br />

−<br />

2<br />

+<br />

2<br />

−<br />

1 ⎨<br />

λ<br />

⎪ 2π<br />

T¹i N : ∆ ϕ<br />

N<br />

= ( 12, 5 − 3,<br />

5)<br />

+ π = 10π<br />

⎪⎩<br />

2<br />

Cách 2: ϕ ( d d ) ( α α )<br />

Để tìm số cực tiểu ta thay vào điều kiện giới hạn ( 2m 1)<br />

∆ ϕ < ∆ ϕ = − π < ∆ ϕ ta được:<br />

( ) , ,..., Sè cùc tiÓu lµ 11.<br />

−11π ≤ 2m −1 π ≤ 10π<br />

⇒ −5 ≤ m ≤ 5 5 ⇒ m = −5 5 ⇒<br />

A<br />

B<br />

Trang133<br />

Trang134

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!