18.12.2017 Views

Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

+ Lực Loren tác dụng lên ( có độ lớn FL<br />

= qv0B<br />

) đóng vai trò là lực hướng tâm (có độ lớn<br />

2<br />

2<br />

mv0<br />

mv0<br />

Fht<br />

= ), tức là qv0B<br />

= .<br />

R<br />

R<br />

mv<br />

- Bán kính quỹ đạo: R = 0<br />

qB<br />

v0<br />

qB<br />

- Tần số góc: ω = =<br />

R m<br />

2π<br />

2π<br />

m<br />

- Chu kì quay: T = =<br />

ω qB<br />

- Chiều quay được xác định bởi quy tắc bàn tay trái.<br />

2) Trường hợp véc tơ vận tốc hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc ϕ ≠ 90° :<br />

⎧v<br />

= v cosϕ<br />

v0<br />

= vt + vn vt / /B, vn<br />

⊥ B ⇒ ⎨<br />

⎩vn<br />

= v0<br />

sinϕ<br />

t 0<br />

+ Ta phân tích: ( )<br />

+ Thành phần v n<br />

gây ra chuyển động tròn,Lực Loren tác dụng lên hạt (có độ lớn FL<br />

= qvn<br />

B)<br />

đóng vai trò là lực hướng tâm (có độ lớn F<br />

mv<br />

0<br />

+ Bán kính:<br />

sin<br />

n<br />

mv ϕ<br />

R = =<br />

qB qB<br />

vn<br />

qB sinϕ<br />

+ Tần số góc: ω = =<br />

R m<br />

+ Thời gian cần thiết để hạt chuyển động<br />

2π<br />

2π<br />

m<br />

hết 1 vòng tròn là: T = =<br />

ω qBsinϕ<br />

+ Thành phần v t<br />

gây ra chuyển động quán tính <strong>theo</strong><br />

phương song song với B . Trong thời gian T, chuyển<br />

ht<br />

2<br />

mvn<br />

mv<br />

= ), tức là: qvnB<br />

=<br />

R<br />

R<br />

động tròn đi hết 1 vòng thì đồng thời nó cũng tiến được <strong>theo</strong> phương song song với B một<br />

đoạn – gọi là bước ốc: h = v . T .<br />

t<br />

+ Hạt tham gia đồng thời hai chuyển động: chuyển động tròn do v n<br />

gây ra và chuyển động<br />

quán tính <strong>theo</strong> phương song song với B do v t<br />

gây ra. Vậy chuyển động của hạt là sự tổng<br />

hợp của hai chuyển động nó <strong>trên</strong>, kết quả là nó chuyển động <strong>theo</strong> đường đinh ốc, với bán<br />

kính và bước ốc lần lượt là R và h.<br />

2<br />

n<br />

Ví dụ 15:Hạt α có khối lượng 4,0015u, điện tích<br />

19<br />

3,2.10 − chuyển động vào trong một môi<br />

−2<br />

6<br />

−27<br />

trường <strong>đề</strong>u có cảm ứng 10 ( T)<br />

vuông góc với tốc độ 10 ( m/s ) , coi 1u 1,66.10 ( kg)<br />

Bán kính quỹ đạo là<br />

A. 2,1 m B. 2,0 m C. 3,2 m D. 3,3 m<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />

2 −27 6<br />

mv mv 4,0015.1,66.10 .10<br />

FL<br />

= Fht<br />

⇒ qvB = ⇒ R = = ≈ 2,1 m<br />

−19 −2<br />

R qB 3, 2.10 .10<br />

( )<br />

= .<br />

Ví dụ 16: Có 3 hạt mang động năng bằng nhau là: hạt proton , hạt đơtêri, và hạt α , cùng đi<br />

vào một từ trường <strong>đề</strong>u và <strong>đề</strong>u chuyển động tròn <strong>đề</strong>u trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo<br />

của quĩ đạo của chúng lần lượt là: R<br />

H, R<br />

D, R<br />

α<br />

R < R < R B. RH = Rα<br />

< RD<br />

C. R < R < α H<br />

R D. D<br />

R<br />

H<br />

< R<br />

D<br />

= R α<br />

A.<br />

H α D<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />

2<br />

mv<br />

2m<br />

2 2<br />

qvB = ⇒ R = = .<br />

R qB B q<br />

2<br />

mv W m<br />

⎧ 2W<br />

mα<br />

1<br />

⎪Rα<br />

= . .<br />

2<br />

⎪ B 4 e<br />

⎪ 2W<br />

1<br />

⇒ ⎨R = m ⎯⎯⎯⎯⎯→ R < R < R<br />

⎪ B e<br />

⎪ 2W<br />

1<br />

⎪RD<br />

= . mD.<br />

2<br />

⎪⎩ B e<br />

mα<br />

< m H < m D<br />

4<br />

H<br />

.<br />

H<br />

.<br />

2<br />

α H D<br />

2) Năng lượng phân hạch<br />

Năng lượng toàn phần do 1 phân hạch: ∆ E = ( ∑ m ) 2 t<br />

− ∑ ms<br />

c > 0<br />

Năng lượng toàn phần do N phân hạch: Q = N∆<br />

E<br />

Đối với trường hợp phân hạch U23, số phân hạch bằng số hạt U235<br />

( )<br />

( )<br />

m kg<br />

m kg<br />

N = N<br />

A<br />

nên Q = N<br />

A∆<br />

E<br />

0, 235<br />

0,235( kg )<br />

2<br />

Nếu hiệu suất của quá trình sử dụng năng lượng là H thì năng lượng có ích và <strong>công</strong> suất<br />

có ích và <strong>công</strong> suất có ích lần lượt là:<br />

Trang461<br />

Trang462

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!