Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
+ Lực Loren tác dụng lên ( có độ lớn FL<br />
= qv0B<br />
) đóng vai trò là lực hướng tâm (có độ lớn<br />
2<br />
2<br />
mv0<br />
mv0<br />
Fht<br />
= ), tức là qv0B<br />
= .<br />
R<br />
R<br />
mv<br />
- Bán kính quỹ đạo: R = 0<br />
qB<br />
v0<br />
qB<br />
- Tần số góc: ω = =<br />
R m<br />
2π<br />
2π<br />
m<br />
- Chu kì quay: T = =<br />
ω qB<br />
- Chiều quay được xác định bởi quy tắc bàn tay trái.<br />
2) Trường hợp véc tơ vận tốc hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc ϕ ≠ 90° :<br />
⎧v<br />
= v cosϕ<br />
v0<br />
= vt + vn vt / /B, vn<br />
⊥ B ⇒ ⎨<br />
⎩vn<br />
= v0<br />
sinϕ<br />
t 0<br />
+ Ta phân tích: ( )<br />
+ Thành phần v n<br />
gây ra chuyển động tròn,Lực Loren tác dụng lên hạt (có độ lớn FL<br />
= qvn<br />
B)<br />
đóng vai trò là lực hướng tâm (có độ lớn F<br />
mv<br />
0<br />
+ Bán kính:<br />
sin<br />
n<br />
mv ϕ<br />
R = =<br />
qB qB<br />
vn<br />
qB sinϕ<br />
+ Tần số góc: ω = =<br />
R m<br />
+ Thời gian cần thiết để hạt chuyển động<br />
2π<br />
2π<br />
m<br />
hết 1 vòng tròn là: T = =<br />
ω qBsinϕ<br />
+ Thành phần v t<br />
gây ra chuyển động quán tính <strong>theo</strong><br />
phương song song với B . Trong thời gian T, chuyển<br />
ht<br />
2<br />
mvn<br />
mv<br />
= ), tức là: qvnB<br />
=<br />
R<br />
R<br />
động tròn đi hết 1 vòng thì đồng thời nó cũng tiến được <strong>theo</strong> phương song song với B một<br />
đoạn – gọi là bước ốc: h = v . T .<br />
t<br />
+ Hạt tham gia đồng thời hai chuyển động: chuyển động tròn do v n<br />
gây ra và chuyển động<br />
quán tính <strong>theo</strong> phương song song với B do v t<br />
gây ra. Vậy chuyển động của hạt là sự tổng<br />
hợp của hai chuyển động nó <strong>trên</strong>, kết quả là nó chuyển động <strong>theo</strong> đường đinh ốc, với bán<br />
kính và bước ốc lần lượt là R và h.<br />
2<br />
n<br />
Ví dụ 15:Hạt α có khối lượng 4,0015u, điện tích<br />
19<br />
3,2.10 − chuyển động vào trong một môi<br />
−2<br />
6<br />
−27<br />
trường <strong>đề</strong>u có cảm ứng 10 ( T)<br />
vuông góc với tốc độ 10 ( m/s ) , coi 1u 1,66.10 ( kg)<br />
Bán kính quỹ đạo là<br />
A. 2,1 m B. 2,0 m C. 3,2 m D. 3,3 m<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />
2 −27 6<br />
mv mv 4,0015.1,66.10 .10<br />
FL<br />
= Fht<br />
⇒ qvB = ⇒ R = = ≈ 2,1 m<br />
−19 −2<br />
R qB 3, 2.10 .10<br />
( )<br />
= .<br />
Ví dụ 16: Có 3 hạt mang động năng bằng nhau là: hạt proton , hạt đơtêri, và hạt α , cùng đi<br />
vào một từ trường <strong>đề</strong>u và <strong>đề</strong>u chuyển động tròn <strong>đề</strong>u trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo<br />
của quĩ đạo của chúng lần lượt là: R<br />
H, R<br />
D, R<br />
α<br />
R < R < R B. RH = Rα<br />
< RD<br />
C. R < R < α H<br />
R D. D<br />
R<br />
H<br />
< R<br />
D<br />
= R α<br />
A.<br />
H α D<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
2<br />
mv<br />
2m<br />
2 2<br />
qvB = ⇒ R = = .<br />
R qB B q<br />
2<br />
mv W m<br />
⎧ 2W<br />
mα<br />
1<br />
⎪Rα<br />
= . .<br />
2<br />
⎪ B 4 e<br />
⎪ 2W<br />
1<br />
⇒ ⎨R = m ⎯⎯⎯⎯⎯→ R < R < R<br />
⎪ B e<br />
⎪ 2W<br />
1<br />
⎪RD<br />
= . mD.<br />
2<br />
⎪⎩ B e<br />
mα<br />
< m H < m D<br />
4<br />
H<br />
.<br />
H<br />
.<br />
2<br />
α H D<br />
2) Năng lượng phân hạch<br />
Năng lượng toàn phần do 1 phân hạch: ∆ E = ( ∑ m ) 2 t<br />
− ∑ ms<br />
c > 0<br />
Năng lượng toàn phần do N phân hạch: Q = N∆<br />
E<br />
Đối với trường hợp phân hạch U23, số phân hạch bằng số hạt U235<br />
( )<br />
( )<br />
m kg<br />
m kg<br />
N = N<br />
A<br />
nên Q = N<br />
A∆<br />
E<br />
0, 235<br />
0,235( kg )<br />
2<br />
Nếu hiệu suất của quá trình sử dụng năng lượng là H thì năng lượng có ích và <strong>công</strong> suất<br />
có ích và <strong>công</strong> suất có ích lần lượt là:<br />
Trang461<br />
Trang462