Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
⎧ ⎪ = = =<br />
⎨<br />
⎪⎩ = ω = =<br />
3 −3<br />
U0 E0d 1000.10 .4.10 4000(V)<br />
−9<br />
I0 C U0<br />
5.10 .5000.4000 0,1(A)<br />
Vì i sớm pha hơn E là<br />
2<br />
π :<br />
⎛ π⎞<br />
i = 0,1cos ⎜5000t + ⎟ (A)<br />
⎝ 2 ⎠<br />
4) Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn<br />
dq<br />
Theo định nghĩa: i = ⇒ dq = idt<br />
dt<br />
Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn tính từ thời điểm t1<br />
đến t<br />
2 : Q = ∫ idt<br />
⎧<br />
I<br />
t2<br />
I<br />
⎪i = I ( ) 0 ( ) 0<br />
0<br />
sin ω t + ϕ ⇒ Q = − cos ω t + ϕ = − ⎡cos( t2 ) cos( t1<br />
)<br />
t<br />
⎣ ω + ϕ − ω + ϕ ⎤⎦<br />
⎪<br />
ω<br />
1<br />
ω<br />
⎨<br />
⎪<br />
I<br />
t<br />
2 I<br />
⎪<br />
i = I ( ) 0 ( ) 0<br />
0<br />
cos ω t + ϕ ⇒ Q = sin ω t + ϕ = ⎡sin ( ω t2 + ϕ) − sin ( ω t1<br />
+ ϕ)<br />
⎤<br />
⎩<br />
ω t1<br />
ω ⎣ ⎦<br />
Để tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian ∆ t kể từ lúc dòng<br />
điện bằng 0, viết lại biểu thức dòng điện dưới dạng i = I0<br />
sin ω t và tính tích phân<br />
∆t<br />
I0<br />
Q = ∫ I0<br />
sin ω tdt = 1− cos ω∆t<br />
ω<br />
0<br />
Trang237<br />
( )<br />
Ví dụ 1:Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có<br />
độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I<br />
0 . Trong khoảng thời gian từ cường<br />
độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không đến lúc đạt giá trị cực đại, điện lượng đã phóng qua<br />
cuộn dây là<br />
A. 2I ( ) 0,5<br />
0<br />
LC B. I ( ) 0,5<br />
0<br />
LC C. 2I0<br />
( LC)<br />
D. I0<br />
( LC )<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
T<br />
4<br />
π<br />
I0 I0<br />
T<br />
= ∫ 0<br />
ω = − ω 2ω<br />
= =<br />
0<br />
ω<br />
ω<br />
4 0<br />
Q I sin t.dt cos t LC.I<br />
0<br />
Ví dụ 2:Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến<br />
hiệu điện thế U<br />
0, tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian<br />
giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng<br />
qua cuộn dây là<br />
t2<br />
t1<br />
A. CU<br />
0<br />
B. 2CU<br />
0<br />
C. 0,5CU 0<br />
0 D.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
T<br />
2<br />
π<br />
I0 I0<br />
T<br />
= ∫ 0<br />
ω = − ω ω = =<br />
0<br />
ω<br />
ω<br />
2 0<br />
Q I sin t.dt cos t 2 2CU<br />
0<br />
Ví dụ 3:Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu<br />
Trang238<br />
( )<br />
i = 2,0sin 100π t A. Trong 5,0 ms kể từ thời điểm t = 0 , số êlectron chuyển qua một tiết<br />
điện thẳng của dây dẫn là<br />
CU<br />
4<br />
16<br />
17<br />
16<br />
A. 3,98.10 B. 1,19.10 C. 7,96.10 D. 1,59.10<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />
−3 T<br />
Ta nhận thấy ∆ t = 5.10 s =<br />
4<br />
T<br />
4<br />
π<br />
I0 I0<br />
−3<br />
Q<br />
T<br />
= ∫ I0<br />
sin ( ω t ).dt = − cos ω t 2ω<br />
= ≈ 6,366.10 C<br />
ω<br />
ω<br />
4 0<br />
Vì mỗi elecron mang điện tích<br />
−3<br />
6,366.10<br />
n = ≈ 3,98.10<br />
−19<br />
1,6.10<br />
6<br />
0<br />
−1,6.10 −19<br />
C nên số electron:<br />
3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH LC THAY ĐỔI CẤU TRÚC<br />
Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
1) Mạch gồm các tụ ghép<br />
Nếu bộ tụ gồm các tụ ghép song song thì điện dung tương đương của bộ tụ: C= C1 + C<br />
2<br />
+ ...<br />
1 1 1<br />
còn nếu ghép nối tiếp thì = + + ...<br />
C C C<br />
1 1<br />
Chu kì dao động của mạch LC<br />
1, LC<br />
2, L( C<br />
1<br />
/ /C2<br />
) và L( C<br />
1<br />
nt C2<br />
)<br />
lần lượt là:<br />
⎛ C1C<br />
⎞<br />
2<br />
T1 = 2π LC<br />
1; T2 = 2π LC<br />
2<br />
; Tss = 2π L( C1 + C<br />
2 ); Tnt<br />
= 2π L⎜ ⎟<br />
⎝ C<br />
1<br />
+ C<br />
2 ⎠<br />
2 2 2<br />
⎧T1 + T2 = T ⎧ 1 1 1<br />
ss<br />
⎪<br />
⎪ + =<br />
2 2 2<br />
⇒ ⎨ 1 1 1 ⇔ ⎨f1 f2 fss<br />
⎪ + =<br />
2 2 2 2 2 2<br />
T1 T2 T<br />
⎪<br />
⎩<br />
nt ⎩f1<br />
+ f2 = fnt<br />
17