Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
α = 120 0 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng tương ứng 15 m và 25 m. Khi α = 80 0 thì mạch<br />
thu được sóng điện từ có bước sóng là<br />
A. 24 m. B. 20 m. C. 18 m. D. 22 m.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D.<br />
2 2 2 2<br />
λ3 − λ1 α3 −α1 λ3<br />
−15 80 − 0<br />
Áp dụng: = ⇒ = ⇒ λ<br />
2 2 2 2<br />
3<br />
≈ 22(m).<br />
λ − λ α −α<br />
25 −15 120 − 0<br />
2 1 2 1<br />
Ví dụ 5:(ĐH-2012) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ<br />
điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được <strong>theo</strong> quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản<br />
linh động. Khi α = 0 0 , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =120 0 , tần số dao động riêng<br />
của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng<br />
A. 30 0 . B. 45 0 . C. 60 0 . D. 90 0 .<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B.<br />
f<br />
Áp dụng:<br />
f<br />
− f α −α α − 0 1,5 − 3<br />
0<br />
= ⇒ = ⇒ α = 45 .<br />
−2 −2 −2 −2<br />
3 1 3 1 3<br />
−2 −2 0 −2 −2<br />
2<br />
− f1 α2 −α1<br />
120 − 0 1 − 3<br />
3) Mạch thu sóng có ghép thêm tụ xoay<br />
6<br />
Mạch LC 0 thu được bước sóng: λ = 6 π.10 LC .<br />
0 0<br />
Mạch L(C 0 ghép với C x ) thu được bước sóng:<br />
λ<br />
6<br />
0<br />
= 6 π.10 LC<br />
b<br />
.<br />
λ < λ ⇔ C > C thì C 0 ghép song song C x :<br />
Nếu 0 b 0<br />
C C C C C C<br />
= + ⇒ = − .<br />
b 0 x x b 0<br />
λ < λ ⇔ C < C thì C 0 ghép nối tiếp C x :<br />
Nếu 0 b 0<br />
1 1 1 C C<br />
= + ⇒ C = .<br />
C C C C C<br />
0 b<br />
x<br />
b 0 x 0<br />
−<br />
b<br />
* Nếu cho 1,<br />
2<br />
λ λ thì từ<br />
λ<br />
2<br />
1<br />
2 1 2 16<br />
6<br />
λ<br />
Cb<br />
=<br />
⎪ 36 π .10<br />
= 6 π .10 LCb<br />
⇒ Cb<br />
=<br />
2 16 ⎨<br />
2<br />
36 π .10 ⎪ λ2<br />
b 2<br />
=<br />
2 16<br />
⎧⎪ Cx<br />
1<br />
= C − C<br />
b1<br />
0<br />
+ Nếu Cb<br />
1, Cb<br />
2<br />
> C<br />
0 thì bộ tụ ghép song song ⇒ ⎨<br />
⎪⎩<br />
Cx2 = C − C<br />
b 2 0<br />
3<br />
⎧<br />
λ<br />
L<br />
L C<br />
⎪⎩ 36 π .10 L<br />
⎧ C0Cb<br />
1<br />
Cx<br />
1<br />
=<br />
0 1<br />
+ Nếu Cb<br />
1, Cb<br />
2<br />
< C<br />
⎪ C − Cb<br />
0 thì bộ tụ ghép song song ⇒ ⎨<br />
⎪ C0Cb2<br />
Cx2<br />
=<br />
⎪⎩<br />
C0 − Cb2<br />
Ví dụ 1:Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ<br />
tự cảm 1/π 2 (µH). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải<br />
ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. Điện dung tụ xoay biến thiên trong khoảng nào?<br />
A.0,3 nF ≤ C ≤ 0,8 nF. B.0,4 nF ≤ C ≤ 0,8 nF.<br />
C.0,3 nF ≤ C ≤ 0,9 nF. D.0,4 nF ≤ C ≤ 0,9 nF.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án A.<br />
⎧ λ<br />
12<br />
⎪C F nF C<br />
⎪<br />
⎪<br />
π<br />
⎨<br />
⎪ λ<br />
18<br />
C = = = F = nF > C<br />
⎪<br />
⎪<br />
⎩<br />
2 2<br />
1<br />
−9<br />
b1 = = = 0,4.10 ( ) = 0, 4( ) ><br />
2 16<br />
−6<br />
0<br />
36 π .10 L 2 16 10<br />
36 π .10<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
−9<br />
b2 0,9.10 ( ) 0,9( )<br />
2 16<br />
−6<br />
0<br />
36 π .10 L 2 16 10<br />
36 π .10<br />
2<br />
⎧C x1 = Cb1 − C0<br />
= 0,3( nF )<br />
⇒ C0 / / C<br />
x<br />
⇒ C<br />
x<br />
= Cb<br />
− C0<br />
⎨<br />
⎩ C<br />
x 2<br />
= C<br />
b 2<br />
− C<br />
0<br />
= 0,8( nF )<br />
π<br />
Ví dụ 2:Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 0,1/π 2 (µH) và một<br />
tụ điện có điện dung 10 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 12<br />
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng<br />
nào?<br />
A.20 nF ≤ C ≤ 80 nF. B.20 nF ≤ C ≤ 90 nF.<br />
C.20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C.<br />
2 2<br />
⎧ λ1<br />
12<br />
⎪Cb1 = = = 4( nF)<br />
< C<br />
2 16<br />
−6<br />
0<br />
36 π .10<br />
2 16<br />
⎪<br />
L<br />
0,1.10<br />
36 π .10<br />
2<br />
⎪<br />
π<br />
⎨<br />
⎪ λ<br />
18<br />
C = = = nF < C<br />
⎪<br />
⎪<br />
⎩<br />
2 2<br />
2<br />
b2 9( )<br />
2 16<br />
−6<br />
0<br />
36 π .10 L 2 16 0,1.10<br />
36 π .10<br />
2<br />
⎧<br />
C<br />
0 b1<br />
x1<br />
= =<br />
C0C<br />
⎪ C0 − C<br />
b<br />
b1<br />
⇒ C0ntCx<br />
⇒ Cx<br />
= ⎨<br />
0<br />
−<br />
b ⎪ C0Cb2<br />
x2<br />
= =<br />
⎪ C0 − Cb2<br />
π<br />
C C<br />
20 ( nF )<br />
3<br />
C C C 90( nF )<br />
⎩<br />
D.20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF.<br />
Trang269<br />
Trang270