18.12.2017 Views

Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

2π<br />

λ = vT = v = 6 cm<br />

ω<br />

( )<br />

λ<br />

Cách 1: AB = 24 ( cm) = 16. 1,<br />

5 = 16 4<br />

⎡ 2π π λ λ<br />

⎢ ∆ ϕ = ( d1 − d2<br />

) = + kπ<br />

⇒ x = + k<br />

λ 2 8 4<br />

⎢<br />

2x<br />

λ<br />

⎢<br />

⇒ xmin<br />

=<br />

2π π λ λ 8<br />

⎢∆ ϕ = π + ( d1 − d2<br />

) = + kπ<br />

⇒ x = − + k<br />

⎢ λ 2 8 4<br />

⎣<br />

2 x<br />

⇒Số điểm dao động với biên độ trung gian là 16<br />

Cách 2: Nếu không <strong>phá</strong>t hiện ra cách giải độc đáo nói <strong>trên</strong>, thì phải giải <strong>theo</strong> cách này.<br />

⎧ ⎛ 2π<br />

d1<br />

⎞<br />

u1M<br />

7 cos 40π<br />

t<br />

u1<br />

7 cos 40π<br />

t<br />

= ⎜ −<br />

λ<br />

⎟<br />

⎧⎪ =<br />

⎪ ⎝ ⎠<br />

⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ u = u + u<br />

⎪⎩ u2 = 7 cos ( 40π t + π ) ⎪ ⎛ 2π<br />

d2<br />

⎞<br />

u2M<br />

= 7 cos 40π<br />

t + π −<br />

⎪ ⎜<br />

λ<br />

⎟<br />

⎩ ⎝ ⎠<br />

π ( d1 − d<br />

2 ) π π ( d1 − d<br />

2 )<br />

cos π<br />

λ<br />

λ<br />

⎛ π<br />

⎞ ⎛ ⎞<br />

uM<br />

= 14 cos ⎜ + ⎟ ⎜ 40 t + −<br />

⎟<br />

⎝ 2 ⎠ ⎝ 2<br />

⎠<br />

( d − d )<br />

⎛π<br />

π<br />

1 2<br />

⎞<br />

⇒ AM<br />

= 14 cos ⎜ + ⎟ = 7 2<br />

⎝ 2 λ ⎠<br />

M 1M 2M<br />

π ( 1<br />

−<br />

2 ) 1<br />

π ( 1<br />

−<br />

2 ) π ( 1<br />

−<br />

2 ) π<br />

cos π 0 π kπ<br />

λ λ λ<br />

⎛ d d 2 d d 2 d d<br />

2 π<br />

⎞ ⎛ ⎞<br />

⇒ cos ⎜ + ⎟ = ⇒ ⎜ + ⎟ = ⇒ + = +<br />

⎝ 2 ⎠ 2 ⎝ ⎠<br />

2<br />

( − ) = − , +<br />

− AB < d 1 − d 2 <<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ AB<br />

− , < < , ⇒ = − ; − ;...;<br />

d1 d<br />

2<br />

1 5 3k 7 5 k 8 5 k<br />

<br />

7 6 8<br />

co 16 gi¸ tri<br />

Ví dụ 13: Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giữa<br />

hai nguồn là 60 cm, bước sóng là 20 cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền<br />

sóng. Số điểm dao động với biên độ 3 cm <strong>trên</strong> đường tròn bao quanh hai nguồn là<br />

A. 12. B. 6. C. 20. D. 24.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />

λ<br />

AB = 60 ( cm) = 12. 5 = 12 : Số điểm <strong>trên</strong> AB có biên độ trung gian là 12, nên số điểm <strong>trên</strong><br />

4<br />

đường bao là 2.<br />

12 = 24<br />

Chú ý: Trong trường hợp hai nguồn kết hợp cùng pha hoặc hai nguồn kết hợp ngược pha,<br />

2 2<br />

điểm M nằm <strong>trên</strong> OB, cách O là x (hay d1 − d2<br />

= 2x), có biên độ A + A thì hai sóng kết<br />

π<br />

hợp gửi đến M dao động vuông pha nhau nên ∆ ϕ = + kπ<br />

hay<br />

2<br />

1 2<br />

Ví dụ 14: Trên mặt nước tại hai điểm S 1 , S 2 cách nhau 7,6 cm, người ta đặt hai nguồn sóng<br />

cơ kết hợp, dao động điều hoà <strong>theo</strong> phương thẳng đứng với phương trình u = 6cos<br />

t và<br />

u = 8cos<br />

ωt<br />

(u 1 và u 2 tính bằng mm, t tính bằng s). Biết bước sóng là 4 cm, coi biên độ sóng<br />

2<br />

không đổi khi truyền đi. Điểm M thuộc đoạn thẳng S 1 S 2 dao động với biên độ 10 cm. Hỏi M<br />

và cách trung điểm O của đoạn S 1 S 2 một đoạn nhỏ nhất là bao nhiêu? Cách B một đoạn nhỏ<br />

nhất bao nhiêu?<br />

Hướng dẫn:<br />

2 2 2<br />

Cách 1: Vì 10 = 6 + 8 nên hai sóng gửi đếm M dao động vuông pha nhau.<br />

2<br />

∆ ϕ = − = + ⇒ = + = +<br />

π ( d1 d<br />

2 ) π kπ<br />

x λ k λ 0,<br />

5 k ( cm)<br />

λ 2 8 4<br />

2 x<br />

Điều kiện M thuộc OB là 0 < x < OB , hay − 0, 5 < k < 3, 3⇒ kmin = 0,<br />

kmax<br />

= 3<br />

⇒ x = 0 5 cm (gần O nhất) và xmax = 3,<br />

5 cm (xa O nhất nên gần B nhất và cách B là OB<br />

min<br />

,<br />

− x = 0 3cm ).<br />

max<br />

,<br />

Cách 2: M thuộc OB cách O một đoạn nhỏ nhất và xa nhất lần lượt là:<br />

⎧ λ<br />

xmin<br />

=<br />

⎪ 8<br />

⎨<br />

⎪ = +<br />

⎪⎩<br />

xmax<br />

xmin<br />

n 4<br />

OB − x min<br />

. Với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n <<br />

λ<br />

λ<br />

4<br />

OB − xmin 3, 8 − 0,<br />

5<br />

Thay số: xmin = 0,<br />

5 cm và n < = = 3,<br />

3 ⇒ n = 3<br />

λ 1<br />

4<br />

( )<br />

⇒ xmax = 0, 5 + 3. 1 = 3,<br />

5 cm<br />

2) Trạng thái các điểm nằm <strong>trên</strong> AB<br />

1<br />

ω<br />

Trang173<br />

Trang174

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!