Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
Quang phổ vạch <strong>phá</strong>t xạ do chất khí hoặc hơi có tỉ khối nhỏ <strong>phá</strong>t ra khi bị nung nóng<br />
Câu 15: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh<br />
sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng<br />
chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được <strong>trên</strong> màn có giá trị bằng<br />
A. B. C. D.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
λD<br />
a<br />
Khoảng vân : i = = 1,2 ( mm)<br />
Câu 16: (ĐH - 2013): Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ.<br />
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm<br />
4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc<br />
<strong>theo</strong> đừng thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M<br />
chuyến thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng:<br />
A. 0, 6 µm B. 0,5 µm C. 0, 7 µm D. 0, 4 µm<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />
λ D<br />
−3<br />
Vị trí điểm M: x 5i 5 4, 2.10 ( m)<br />
M<br />
= = = (1)<br />
a<br />
Ban đầu, các vân tối tính từ vân trung tâm đến M lần lượt có tọa độ là 0,5i; 1,5i; 2,5i; 3,5i và<br />
4,5i. Khi dịch màn ra xa 0,6 m M trở thành vân tối lần thứ 2 thì x M<br />
( D + 0,6)<br />
( m)<br />
−3<br />
M<br />
= 3,5 = 4,2.10 (2)<br />
x<br />
λ<br />
a<br />
Từ (1) và (2) tính ra: D = 1,4 m, λ = 0,6 µm<br />
Lượng tử ánh sáng<br />
= 3,5i' hay<br />
Câu 17: (ĐH - 2013): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 75µm . Công thoát electron<br />
ra khỏi kim loại bằng:<br />
−32<br />
A. 2,65.10 J<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
−25<br />
hc 1,9875.10<br />
A = = = 2,65.10<br />
−6<br />
λ 0,75,10<br />
0<br />
−32<br />
B. 26,5.10 J<br />
−19<br />
( J )<br />
−19<br />
C. 26,5.10 J<br />
−19<br />
D. 2,65.10 J<br />
Câu 18: (ĐH - 2013): Gọi ε D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, ε<br />
L là năng lượng của<br />
pho ton ánh sáng lục, ε<br />
V là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây<br />
đúng:<br />
A. εV > εL > εD<br />
B. εL > εV > εD<br />
C. εL > εD > εV<br />
D. εD > εV > εL<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
Vì λ®á > λvµng > λlôc ⇒ ε®á < εvµng < εlôc<br />
Câu 19: (ĐH - 2013): Giả sử một nguồn sáng chỉ <strong>phá</strong>t ra ánh sáng đơn sắc có tần số<br />
14<br />
7,5.10<br />
Hz. Công suất <strong>phá</strong>t xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn <strong>phá</strong>t ra trong một giây xấp xỉ<br />
bằng:<br />
20<br />
19<br />
19<br />
A. 0,33.10 B. 0,33.10 C. 2,01.10 D. 2,01.10<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
P<br />
Từ <strong>công</strong> thức: P = Nε<br />
= Nhf ⇒ N = = 2,01.10 hf<br />
Câu 20: (ĐH - 2013): Khi nói về photon <strong>phá</strong>t biểu nào dưới đây đ́ ng:<br />
nhau.<br />
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton <strong>đề</strong>u mang năng lượng như<br />
B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.<br />
C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn.<br />
D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton <strong>đề</strong>u mang năng lượng như nhau<br />
ε = hf<br />
-11<br />
Câu 21:(ĐH - 2013): Biết bán kính Bo là r = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dựng M<br />
trong nguyên tử hidro là:<br />
-11<br />
-11<br />
-11<br />
-11<br />
A. 132,5.10 m B. 84,8.10 m C. 21,2.10 m D. 47,7.10 m<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
2 -11<br />
Quỹ đạo M ứng với n = 3 nên r = 3 r = 47,7.10 m<br />
M 0<br />
Câu 22:(ĐH - 2013): Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử<br />
hidro được xác định bằng biểu thức E 13,6/n 2<br />
( eV)<br />
n<br />
0<br />
19<br />
= − (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử<br />
20<br />
Trang41<br />
Trang42