Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
−6<br />
trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10 s và cường độ dòng điện cực<br />
đại bằng 8I. Giá trị của r bằng<br />
A. 0, 25 Ω B. 1 Ω C. 0,5 Ω D. 2 Ω<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
2π<br />
2π<br />
6<br />
Tần số góc: ω = = = 2.10 (rad/s)<br />
6<br />
T π.10 −<br />
I 0<br />
−6<br />
Áp dụng: ( ) ( )<br />
= ω C r + R ⇒ 8 = 2.10 1+ R ⇒ R = 1 ( Ω )<br />
I<br />
2) Nạp năng lượng cho cuộn cảm<br />
Lúc đầu khoá k đóng, trong mạch có dòng một chiều ổn định<br />
E<br />
I0<br />
= . Sau đó, khóa k mở thì I<br />
0 chính là biên độ của dòng điện<br />
r<br />
trong mạch dao động LC. Mạch hoạt động với năng lượng:<br />
Q CU LI<br />
W = = = 2C 2 2<br />
2 2 2<br />
0 0 0<br />
Ví dụ 1: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 µ F và cuộn cảm thuần<br />
có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và<br />
điện trở trong 2 Ωvào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn<br />
thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là<br />
A. 3 2 mV B. 30 2 mV C. 6 mV D. 60 mV<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
E<br />
Đây là trường hợp nạp năng lượng cho cuộn cảm nên I0<br />
= , từ <strong>công</strong> thức<br />
r<br />
2 2<br />
LI0 CU0<br />
L E L 0,004<br />
W = = ⇒ U0 = I0 = = 0,003 = 0,06 (V)<br />
6<br />
2 2 C r C 10.10 −<br />
⎛ E ⎞<br />
2 2<br />
L<br />
CU0 LI<br />
⎜ ⎟<br />
0 r<br />
Chú ý: Khi nạp năng lượng cho cuộn cảm, từ <strong>công</strong> thức W = = =<br />
⎝ ⎠<br />
suy ra:<br />
2 2 2<br />
L<br />
C<br />
2<br />
2 ⎛ U r<br />
0 ⎞<br />
= ⎜ ⎟<br />
⎝ E ⎠ , kết hợp với <strong>công</strong> thức 1<br />
LC = ta sẽ tìm được L, C.<br />
ω<br />
2<br />
Ví dụ 2: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có<br />
độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r<br />
2<br />
vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao<br />
2<br />
động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U<br />
0. Biết L = 25r C . Tính tỉ số U<br />
0 và E.<br />
A. 10 B. 100 C. 5 D. 25<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
2 2<br />
L 2 ⎛ U0 ⎞ L ⎛ U0 ⎞ U0<br />
Áp dụng <strong>công</strong> thức = r 25 5<br />
2<br />
C<br />
⎜<br />
E<br />
⎟ ⇒ = = ⇒ =<br />
r C<br />
⎜<br />
E<br />
⎟<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ E<br />
Ví dụ 3: Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện<br />
một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định,<br />
cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số góc ω và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ<br />
gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung của tụ và độ tự cảm của<br />
cuộn dây <strong>theo</strong> n, r và ω<br />
1 nr<br />
A. C = vaø L =<br />
2nrω<br />
2ω<br />
nr 1<br />
C. C = vaø L =<br />
ω nr ω<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
2<br />
⎧ L 2 ⎛ U0<br />
⎞ 2 2 ⎧ nr<br />
= r = r n L =<br />
⎪ ⎜ ⎟<br />
Từ hệ<br />
C E<br />
⎝ ⎠ ⎪ ω<br />
⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎪ 1 ⎪ 1<br />
LC =<br />
C =<br />
2<br />
⎩⎪<br />
ω<br />
⎩⎪<br />
nrω<br />
1 nr<br />
B. C = vaø L =<br />
nrω<br />
ω<br />
1 nr<br />
D. C = vaø L =<br />
πnrω<br />
πω<br />
Ví dụ 4: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH và một bộ<br />
hai tụ điện có cùng điện dung C<br />
0<br />
mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có<br />
suất điện động E và điện trở trong 4 Ωvào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch<br />
ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đúng bằng<br />
5E. Tính C<br />
0.<br />
A. 0, 25 µ F<br />
B. 1, 25 µ F<br />
C. 6, 25 µ F D. 0,125 µ F<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
Trang225<br />
Trang226