Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Ví dụ 8: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ 65 dB và<br />
âm phản xạ có mức cường độ 60 dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là<br />
A. 5 dB. B. 125 dB. C. 66,19 dB. D. 62,5 dB.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
L ( ) L 1( ) L 2 ( ) L ( ) 6,5 6<br />
10 = 10 + 10 ⇒ 10 = 10 + 10 ⇒ L ≈ 6,619<br />
3) Phân bố năng lượng âm khi truyền đi<br />
Trang191<br />
( B)<br />
Giả sử nguồn âm điểm <strong>phá</strong>t <strong>công</strong> suất P từ điểm O, phân bố <strong>đề</strong>u <strong>theo</strong> mọi hướng.<br />
* Nếu bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường thì cường độ âm tại một điểm M<br />
P<br />
cách O một khoảng r là I = .<br />
2<br />
4π r<br />
* Nếu cứ truyền đi 1 m năng lượng âm giảm a% so với năng lượng lúc đầu thì cường độ âm<br />
tại một điểm M cách O một khoảng r là<br />
( 100% − . %)<br />
I = P r a<br />
2<br />
4πr<br />
* Nếu cứ truyền đi 1 m năng lượng âm giảm a%<br />
so với năng lương 1 m ngay trước đó thì cường<br />
độ ân tại một điểm M cách O một khoảng r là<br />
P<br />
I =<br />
( 100% − a%<br />
)<br />
4π r<br />
2<br />
r<br />
Ví dụ 1: Một sóng âm có dạng hình cầu được <strong>phá</strong>t ra từ nguồn có <strong>công</strong> suất 1 W. Giả sử rằng<br />
1 2<br />
năng lượng <strong>phá</strong>t ra được bảo toàn. Cho cường độ âm chuẩn 1 0 − 2<br />
(W/ m ). Tính cường độ âm<br />
và mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 2,5m.<br />
Hướng dẫn:<br />
W 1 I 0,013<br />
I = = ≈ 0,013 W / m ⇒ L = log = log ≈10,11<br />
B<br />
4π<br />
r 4 π.2,5 I 10 −<br />
2<br />
( ) ( )<br />
2 2 12<br />
0<br />
Ví dụ 2: Nguồn âm <strong>phá</strong>t ra các sóng âm <strong>đề</strong>u <strong>theo</strong> mọi phương. Giả sử rằng năng lượng <strong>phá</strong>t<br />
ra được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa nguồn âm<br />
thêm 30 m cường độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là<br />
A. 10 m B. 15 m. C. 30 m. D. 60 m.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
2 2<br />
P I ⎛ ⎞<br />
B<br />
rA<br />
1 ⎛ d ⎞<br />
I = ⇒ = ⇒ = ⇒ = 15<br />
2 ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ d m<br />
4πr IA<br />
⎝ rB<br />
⎠ 9 ⎝ d + 30 ⎠<br />
( )<br />
Ví dụ 3: Một nguồn âm <strong>phá</strong>t sóng âm vào trong không khí tới hai điểm M, N cách nguồn âm<br />
lần lượt là 5m và 20 m. Gọi aM<br />
,<br />
a<br />
N là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại M và N.<br />
Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm. Giả sử nguồn âm và môi trường <strong>đề</strong>u đằng<br />
hướng. Chọn phương án đúng.<br />
A. a = 2a B. a = a 2 C. a = 4a D. a = a<br />
M<br />
Trang192<br />
N<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
⎧ P = ⎛ ⎞ ⎛ ⎞<br />
2 2<br />
⎪ I<br />
2 aM I<br />
M<br />
rN<br />
aM<br />
rN<br />
⎨ 4π<br />
r ⇒ ⎜ ⎟ = = ⎜ ⎟ ⇒ = = ⇒ aM<br />
=<br />
2 aN I<br />
N<br />
rM aN rM<br />
⎪<br />
⎩I<br />
= µ a<br />
⎝<br />
⎠<br />
⎝<br />
M<br />
⎠<br />
N<br />
M<br />
N<br />
4 4a<br />
Ví dụ 4: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi<br />
<strong>trên</strong> khoảng cách 1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi<br />
1 2<br />
trường truyền âm. Cho biết cường độ âm chuẩn 1 0 − 2<br />
(W/ m ). Nếu mở to hết cỡ thì cường<br />
độ âm và mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là bao nhiêu?<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án<br />
( − )<br />
W 100% 6.5% 20.0,7<br />
I<br />
I = = ≈ 0,030947 W / m ⇒ L = lg ≈10,49<br />
B<br />
2 2<br />
4π<br />
r 4 π.6<br />
I<br />
2<br />
( ) ( )<br />
Ví dụ 5: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O(coi như nguồn điểm) một khoảng 1 m,<br />
1 2<br />
mức cường độ âm là 90 dB. Cho biết cường độ âm chuẩn1 0 − 2<br />
(W/ m ). Giả sử nguồn âm và<br />
môi trường <strong>đề</strong>u đằng hướng. Tính <strong>công</strong> suất <strong>phá</strong>t âm của nguồn O.<br />
A. 1 mW. B. 28,3 mW. C. 12,6 mW. D. 12,6 W.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
( )<br />
L<br />
⎧ I = I0.10 = 10 .10 = 10 W / m<br />
⎪<br />
⎨ W ⎪ = ⇒ = 4 π . = 12,6.10<br />
⎩ 4π<br />
r<br />
−12 9 −3 2<br />
( )<br />
2 −3<br />
I W r I W<br />
2<br />
Ví dụ 6: Tại một điểm M nằm cách xa nguồn âm O(coi như nguồn điểm) một khoảng x, mức<br />
cường độ âm là 50 dB. Tại điểm N nằm <strong>trên</strong> tia OM và xa nguồn âm hơn so với M một<br />
−12 2<br />
khoảng 40m có mức cường độ âm là 37 dB. Cho biết cường độ âm chuẩn ( )<br />
sử nguồn âm và môi trường <strong>đề</strong>u đẳng hướng. Tính <strong>công</strong> suất của nguồn O.<br />
N<br />
0<br />
M<br />
N<br />
10 W / m . Giả<br />
A. 0,1673 mW. B. 0.2513 mW. C. 2,513 mW. D. 0,1256 mW.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />
2 2<br />
P<br />
L I ⎛<br />
2<br />
r ⎞<br />
1 L2 −L<br />
⎛ x ⎞<br />
1<br />
3,7−5<br />
I<br />
2 0.10 ⎜ ⎟ 10 ⎜ ⎟ 10<br />
4πr I1 r2<br />
⎝ x + 40 ⎠<br />
I = = ⇒ = = ⇒ =<br />
⎝ ⎠