Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Trang385<br />
0 0<br />
( )<br />
e E= e v B ⇒ E = v B = 50 V / m .<br />
3) Hiện tượng quang điện trong. Quang trở. Pin quang điện<br />
Hiện tượng ánh sáng ( hoặc bức xạ điện từ) giải phóng các electron liên kết để chúng trở<br />
thành các electron dẫn đồng thời giải phóng các lỗ trống tự do gọi là hiện tượng quang điện<br />
trong.<br />
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện trong:<br />
λ ≤ λ ⇔ ε ≥ ε .<br />
0 0<br />
E<br />
Quang trở khi để trong bóng tối: I = 0<br />
r + R<br />
E<br />
Quang trở khi chiếu sáng: I = r + R<br />
UI UI<br />
Hiệu suất của pin quang điện: H = = P I S<br />
sang<br />
0<br />
sang<br />
Ví dụ 1: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân<br />
không là<br />
đó.<br />
8<br />
34<br />
3.10 m/s và hằng số Plank là 6,625.10 − Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất<br />
-19<br />
A. 4.10 J. B.3,97 eV. C. 0,35 eV. D. 0,25 eV.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
hc<br />
19,875.10<br />
−26<br />
−20<br />
A = = = 3,97.10 J□<br />
0, 25 eV<br />
−6<br />
λ0<br />
5.10<br />
( )<br />
Ví dụ 2: Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω mắc<br />
nối tiếp với quang điện trở. Khi quang trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện<br />
chạy qua mạch chỉ vào khoảng 1,2 μA. Xác định điện trở của quang điện ở trong bóng tối.<br />
Khi quang trở được chiếu sáng thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 A. Tính điện trở của<br />
quang điện trở lúc được chiếu sáng.<br />
Hướng dẫn:<br />
Điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối và khi chiếu sáng lần lượt là:<br />
E<br />
12<br />
I = ⇒ 1,2.10 = ⇒ R ≈10 Ω = 10 M Ω<br />
r + R + R<br />
−6 7<br />
0<br />
0<br />
4<br />
0<br />
E<br />
12<br />
I = ⇒ 0,5 = ⇒ R = 20 Ω<br />
r + R 4 + R<br />
( )<br />
( ) ( )<br />
Ví dụ 3: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin<br />
là<br />
2<br />
2<br />
0,4m . Dòng áng sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000W/m . Khi cường độ dòng điện<br />
mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5 A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V.<br />
Hiệu suất của bộ pin là<br />
A. 43,6 %. B. 14,25 %. C. 12,5 %. D. 28,5%.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
UI UI 20.2,5<br />
H = = = = 0,125 = 12,5%<br />
P I S 1000.0, 4<br />
sang<br />
Trang386<br />
sang<br />
Ví dụ 4: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm quang trở, cuộn cảm có cảm kháng 20 Ω,<br />
có điện trở 30 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω. Chiếu sáng quang trở với một cường độ<br />
sáng nhất định thì <strong>công</strong> suất tiêu thụ điện <strong>trên</strong> quang trở là cực đại. Xác định điện trở của<br />
quang trở khi đó.<br />
A. 40 Ω. B. 20 Ω. C. 50 Ω. D. 10 Ω.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
2 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
P ⇔ R = r + Z − Z = + − = Ω s<br />
2 2<br />
cd max L C<br />
30 20 60 50<br />
Chủ <strong>đề</strong> 11. THUYẾT BO. QUANG PHỔ HIĐRO. SỰ PHÁT<br />
QUANG TIA X<br />
1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VẬN DỤNG CÁC TIÊN ĐỀ BO CHO NGUYÊN TỬ<br />
HIDRO<br />
Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
1) Trạng thái dừng. Quỹ đạo dừng<br />
Bán kính quỹ đạo dừng: r<br />
n<br />
= n r .<br />
2<br />
0<br />
Tên các quỹ đạo dừng của êlectron ứng với n khác nhau như sau:<br />
N 1 2 3 4 5 6…<br />
Tên K L M N O P…<br />
−11<br />
Ví dụ 1: (ÐH– 2008): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m.<br />
Bán kính quỹ<br />
đạo dừng N là<br />
A. 47,7.10 -11 m B. 21,2.10 -11 m C. 84,8.10 -11 m D. 132,5.10 -11 m.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C