Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
2 2 2<br />
* Từ A = A + A + 2A A cos ∆ ϕ tìm ra ∆ ϕ <strong>theo</strong> số nguyên k, rồi thay vào<br />
0 1 2 1 2<br />
2π<br />
∆ ϕ = α<br />
2<br />
− α1 + ( d1 − d2<br />
) để tìm ra d1 − d2<br />
<strong>theo</strong> k.<br />
λ<br />
* Sau đó thay vào điều kiện − AB < d1 − d2<br />
< AB sẽ tìm được số giá trị nguyên của k.<br />
Ví dụ 10: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 4 cm, dao động <strong>theo</strong><br />
phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là:<br />
⎛ 2π<br />
⎞<br />
uB<br />
= 0, 4cos<br />
⎜40π<br />
t + ⎟ cm. Cho tốc độ truyền sóng là 40 cm/s.<br />
⎝ 3 ⎠<br />
1) Tính số điểm dao động với biên độ 0,5 cm <strong>trên</strong> AB.<br />
⎛ π ⎞<br />
uA<br />
= 0, 3cos<br />
⎜40π<br />
t + ⎟<br />
⎝ 6 ⎠<br />
cm và<br />
2) Tính số điểm dao động với biên độ 0,5 cm <strong>trên</strong> đường tròn tâm là trung điểmcủa AB và<br />
bán kính 3 cm.<br />
3) Tính số điểm dao động với biên độ 0,5 cm <strong>trên</strong> đường tròn tâm là trung điểmcủa AB và<br />
bán kính 1,5 cm.<br />
Hướng dẫn:<br />
1) Bước sóng: λ = vT = v. 2π<br />
= 2 ( cm)<br />
ω<br />
2 π ⎛ 2<br />
( d1 d2 ) π π ⎞<br />
∆ ϕ = − + ⎜ − ⎟ = π ( d1 − d2<br />
) +<br />
π<br />
λ ⎝ 3 6 ⎠<br />
2<br />
2 2 2<br />
π<br />
A = A1 + A2 + 2 A1 A2<br />
cos ∆ϕ ⇒ cos ∆ ϕ = 0 ⇒ ∆ ϕ = + kπ<br />
2<br />
π π<br />
π ( d d ) kπ<br />
d d k ( cm) :<br />
⇒<br />
1<br />
−<br />
2<br />
+ = + ⇒<br />
1<br />
−<br />
2<br />
=<br />
2 2<br />
Điều kiện thuộc AB là − AB < d − d < AB ⇒− 4 < k < 4⇒ k =− 3,..., 3:<br />
có 7 giá trị ⇒ Số<br />
1 2<br />
điểm dao động với biên độ 0,5 cm <strong>trên</strong> AB là 7.<br />
2) Số điểm <strong>trên</strong> đường bao quanh AB là 2. 7 = 14.<br />
3) Điều kiện thuộc EF: EA −EB ≤ d − d < FA −FB ⇒0, 5−3, 5 ≤ k ≤3, 5−<br />
0,<br />
5<br />
1 2<br />
⇒ −3 ≤ k ≤ 3 ⇒ k = − 3,..., 3 : có 7 giá trị ⇒Số điểm dao động với biên độ 0,5 cm <strong>trên</strong> EF là<br />
7, trong đó có hai điểm nằm tại E và tại F ⇒ Số điểm dao động với biên độ 0,5 cm <strong>trên</strong><br />
đường tròn đường kính EF là 2. 7 − 2 = 12.<br />
Ví dụ 11: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O 1 , O 2 cách nhau 4 cm dao động với phương<br />
⎛ 5π<br />
⎞<br />
⎛ π ⎞<br />
trình: u1<br />
= 6cos<br />
⎜ωt<br />
+ ⎟ cm và u2<br />
= 8cos<br />
⎜ωt<br />
+ ⎟ cm với bước sóng 2 cm. Gọi P, Q là<br />
⎝ 6 ⎠ ⎝ 6 ⎠<br />
hai điểm <strong>trên</strong> mặt nước sao cho tứ giác O 1 O 2 PQ là hình thang cân có diện tích là<br />
2<br />
12 cm và<br />
PQ = 2 cm là một đáy của hình thang. Số điểm dao động với biên độ 2 13 cm <strong>trên</strong> O 1 P là<br />
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
( + ) ( + )<br />
⎧ a b h 2 4 h<br />
⎪S<br />
= ⇒ 12 = ⇒ h = 4 cm<br />
⎪ 2 2<br />
2 2<br />
⎪O1<br />
P = 4 + 3 = 5 ( cm)<br />
⎨<br />
2 2<br />
⎪ O2<br />
P = 4 + 1 ≈ 4,<br />
123 ( cm)<br />
⎪<br />
⎪O1O 1<br />
− O1O 2<br />
< d1 − d2 ≤ O1 P − O2<br />
P<br />
⎪⎩ <br />
−4 0,<br />
877<br />
( )<br />
⎧ 2π<br />
2π<br />
⎪ ∆ ϕ = ( d1 − d2 ) + ( α<br />
2 − α1 ) = π ( d1 − d2<br />
) −<br />
λ<br />
3<br />
⎪<br />
2 2 2 2 2<br />
⎪A = A1 + A2 + 2A1 A2<br />
cos ∆ϕ<br />
⇒ 4. 13 = 6 + 8 + 2. 6. 8 cos ∆ϕ<br />
⎪<br />
⎨ 1 2π 2π 2π<br />
⎪ ⇒ cos ∆ ϕ = − ⇒ ∆ ϕ = ± + k. 2π ⇒ π ( d1 − d2<br />
) − = ± + k.<br />
2π<br />
2 3 3 3<br />
⎪<br />
⎪<br />
4<br />
− 4< d ,<br />
, ;<br />
1 −d2<br />
≤0 877 ⎡− 2 < k ≤ 0 43 ⇒ k = −1 0<br />
⎪<br />
d1 − d2 = 2k ∪ d1 − d2<br />
= + 2l ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→<br />
3<br />
⎢−<br />
⎩<br />
⎣ 2, 6 < l ≤ − 0, 23 ⇒ l = − 2,<br />
− 1<br />
⇒Số điểm là 4<br />
Chú ý: Trong trường hợp hai nguồn kết hợp cùng pha hoặc ngược pha mà AB<br />
điểm dao động với biên độ A ( 0 A A A A )<br />
< < = + đúng bằng n.<br />
0 0 max 1 2<br />
λ<br />
= n thì số<br />
4<br />
Ví dụ 12: Hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 24 cm là hai tâm dao động <strong>phá</strong>t đồng thời 2<br />
sóng, với phương trình dao động lần lượt là u u 7cos<br />
( 40π<br />
t)<br />
= − = (cm) trong đó t đo bằng<br />
1 2<br />
giây (coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi). Sóng tạo ra là sóng ngang, lan truyền trong<br />
môi trường với tốc độ 1,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ 7<br />
2 cm <strong>trên</strong> đoạn nối A và B là<br />
A. 8. B. 16. C. 10. D. 6.<br />
Trang171<br />
Trang172