18.12.2017 Views

Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

⎧<br />

⎪10,5i < k i = k .3i < 34i ⇒ 3,5 < k < 11,3 ⇒ k = 4;...;11<br />

1 1 1 1 1 <br />

⎪<br />

coù 8 giaù trò<br />

⎪<br />

⎨10,5i < k i = k .2i < 34i ⇒ 5,25 < k < 17 ⇒ k = 5;...;16<br />

2 2 2 2 2 <br />

⎪<br />

coù 12 giaù trò<br />

⎪<br />

⎪<br />

10,5i < k i = k .6i < 34i ⇒ 1,75 < k < 5,6 ⇒ k = 2;..;5<br />

≡ ≡ ≡ ≡ ≡ <br />

⎩<br />

coù 4 giaù trò<br />

Tổng số vạch sáng <strong>trên</strong> khoảng MN: 8 + 12 − 4 = 16<br />

Ví dụ 4:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng<br />

đơn sắc khoảng vân giao thoa <strong>trên</strong> màn lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Trên màn quan sát, gọi<br />

M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6<br />

mm và 20 mm. Trên đoạn MN, quan sát được bao nhiêu vạch sáng?<br />

A. 19 B. 16 C. 20 D.18<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

1<br />

Cách 1: = = ⇒ i = 3i = 2i = 3,6 ( mm)<br />

2<br />

Trang305<br />

i 1,2 2<br />

i 1,8 3<br />

≡<br />

1 2<br />

Có thể chọn tọa độ của M và N: xM<br />

= 6 mm và xN<br />

= 20 mm<br />

Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong khoảng MN (trừ M và N, điều kiện:<br />

6 < x < 20 ) được xác định:<br />

⎧<br />

⎪ 6 ≤ k i = k .1,2 ≤ 20 ⇒ 5 ≤ k ≤ 16,7 ⇒ k = 5;...;16<br />

1 1 1 1 1 <br />

⎪<br />

coù 12 giaù trò<br />

⎪<br />

⎨6 ≤ k i = k .1,8 ≤ 20 ⇒ 3,3 ≤ k ≤ 11,1<br />

2 2 2 2 ⇒ k2<br />

= 4;...;11<br />

<br />

⎪<br />

coù 8 giaù trò<br />

⎪<br />

⎪<br />

6 ≤ k i<br />

≡ ≡ = k .3,6i<br />

≡ ≤ 20 ⇒ 1,6 ≤ k≡ ≤ 5,6 ⇒ k≡<br />

= 2;..;5 <br />

⎩<br />

coù 4 giaù trò<br />

Tổng số vạch sáng <strong>trên</strong> khoảng MN: 12 + 8 − 4 = 16<br />

Cách 2: Số vị trí vân sáng trùng nhau <strong>trên</strong> MN:<br />

⎧ k ⎧ =<br />

1<br />

3 ⎪k<br />

3n<br />

1<br />

⎪x = k i = k i = k .1,2 = k .1,8 ( mm)<br />

⇒ = ⇒<br />

1 1 2 2 1 2<br />

⎨<br />

⎪<br />

k 2<br />

2 ⎪⎩<br />

k = 2n<br />

2<br />

⎨<br />

⎪ ⎧6 ≤ x ≤ 20 ⇒ 1,7 ≤ n ≤ 5,6<br />

⎪<br />

x = 3n.1,2 ( mm) = 3,6n ( mm)<br />

⇒ ⎨<br />

⎩<br />

⎩⇒ n = 2,3,4,5 : soá vò trí truøng 4<br />

Số vân sáng của hệ 1 và hệ 2 <strong>trên</strong> MN lần lượt được xác định như sau:<br />

⎪⎧ 6 ≤ x = k i = k .1,2 ≤ 20 ⇒ 5 ≤ k ≤ 16,7 ⇒ k = 5,...,16 : soá giaù trò k laø 12<br />

1 1 1 1 1 1<br />

⎨<br />

⎪⎩ 6 ≤ x = k i k .1,8 20 3,3 k 11,1 k 4,...,11: soá giaù trò k laø 8<br />

2 2 =<br />

2 ≤ ⇒ ≤<br />

2 ≤ ⇒<br />

2 =<br />

2<br />

⇒ Soá vaïch saùng = 12 + 8 − 4 = 16<br />

Ví dụ 5:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, D = 2 m, a = 1,5 mm , hai khe được<br />

chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 0,60 µ m và 0,50 µ m . Trong vùng giao thoa nhận vân trung<br />

tâm là tâm đối xứng rộng 10 mm <strong>trên</strong> màn có số vân sáng là<br />

A. 28 B. 3 C. 27 D.25<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />

1<br />

Cách 1: ⇒ = = ⇒ = = = = ( )<br />

Trang306<br />

⎧ λ1D<br />

i1<br />

= = 0,8mm<br />

⎪ a i 0,8 6<br />

⎨<br />

i≡<br />

5i1 6i2<br />

5.0,8 4 mm<br />

⎪ λ<br />

2<br />

2D 2 i2<br />

5<br />

i2<br />

= = mm<br />

⎪⎩ a 3<br />

3<br />

Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong trường giao thoa:<br />

⎡ ⎤<br />

⎡ L ⎤ ⎡ 10 ⎤<br />

⎡ L ⎤ ⎢ 10 ⎥<br />

N1 = 2 ⎢ ⎥ + 1 = 2 1 13; N2<br />

2 1 2 1 15<br />

2i<br />

⎢<br />

2<br />

1<br />

2.0,8<br />

⎥ + = = ⎢ ⎥ + = ⎢ ⎥ + =<br />

⎣ ⎦ ⎣ ⎦<br />

⎣ 2i2<br />

⎦ ⎢2. ⎥<br />

⎣ 3 ⎦<br />

⎡ L ⎤ ⎡ 10 ⎤<br />

N≡<br />

= 2 ⎢ ⎥ + 1 = 2 + 1 = 3<br />

2i ⎢<br />

≡ ⎣2.4⎥<br />

⎣ ⎦ ⎦<br />

Tổng số vạch sáng <strong>trên</strong> khoảng MN: 13+ 15 − 3 = 25<br />

Cách 2:<br />

⎧ k1<br />

5 ⎧ ⎪k<br />

= 5n<br />

1<br />

x = k i = k i ⇒ = ⇒ x 5n.0,8 4n<br />

1 1 2 2<br />

⎨ ⇒ = = ( mm)<br />

⎪ k 6<br />

Số vân sáng trùng:<br />

2<br />

k = 6n<br />

2<br />

⎨<br />

⎪⎩<br />

⎪ L L<br />

⎪ − ≤ x ≤ ⇒ − 1,25 ≤ n ≤ 1,25 ⇒ n = 0, ± 1: soá vò trí truøng 3<br />

⎩ 2 2<br />

⎡ L ⎤<br />

Số vân sáng của hệ 1: N1<br />

= 2 ⎢ ⎥ + 1 = 13<br />

⎣2i1<br />

⎦<br />

⎡ L ⎤<br />

Số vân sáng của hệ 2: N2<br />

= 2 ⎢ ⎥ + 1 = 15<br />

⎣2i2<br />

⎦<br />

Tổng số vạch sáng: 13+ 15 − 3 = 25<br />

Ví dụ 6:Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng<br />

λ<br />

1<br />

= 0,6 µ m <strong>trên</strong> màn giao thoa, <strong>trên</strong> một đoạn L thấy có 7 vân sáng (vân trung tâm nằm<br />

chính giữa, hai đầu là hai vân sáng). Nếu thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có<br />

bước sóng λ1<br />

và λ<br />

2<br />

= 0,4 µ m<strong>trên</strong> đoạn L số vạch sáng đếm được là<br />

A. 16 vạch sáng B. 13 vạch sáng C. 14 vạch sáng D.15 vạch sáng

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!