Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
đập vào đối catốt chuyển thành nhiệt năng đốt nóng đối catốt và bỏ qua bức xạ nhiệt. Hỏi sau<br />
bao lâu nhiệt độ đối catốt tăng thêm 1000 0 C.<br />
A. 4900 s B. 4000 s C. 53,3 phút D. 53,4 phút.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />
0<br />
Áp dụng Q = tQ = cm∆t ⇒ t = = = = 4000<br />
t 1<br />
( s)<br />
Trang399<br />
cm ∆ t<br />
Q<br />
1<br />
cm∆t<br />
120.0,33.1000<br />
HW 0,99.10<br />
0 0<br />
Ví dụ 10: Trong một ống Rơn-ghen, khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,2 kV thì cường<br />
độ dòng điện đi qua ống là 0,8 mA. Đối catôt là một bản platin có diện tích 1cm 2 , dày 2 mm,<br />
có khối lượng riêng D = 21.10 3 kg/m 3 và nhiệt dung riêng c = 0,12kJ /kg.K, H = 50%. Nhiệt<br />
độ của bản platin sẽ tăng thêm 500 0 C sau khoảng thời gian là<br />
A. 162,6 s B. 242,6 s C. 222,6 s D. 262,6 s<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
cm ∆ t<br />
Q<br />
cDSd∆t<br />
HUI<br />
0 0<br />
0<br />
Áp dụng Q = tQ = cm∆t ⇒ t = = = 262,6<br />
t 1<br />
( s)<br />
1<br />
Ví dụ 11: Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 KV với dòng điện trong ống<br />
là 1 mA Coi rằng chỉ có 99% số e đập vào đối catốt chuyển nhiệt năng đốt nóng đối catot.<br />
Cho khối lượng của đối catốt là 100 g và nhiệt dung riêng là 120J/kgđộ. Sau một phút hoạt<br />
động thì đối catốt nóng thêm bao nhiêu độ?<br />
A. 4,6 0 C B. 4,95 0 C C. 46 0 C D. 49,5 0 C<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
3 −3<br />
0 0<br />
tQ1<br />
tHUI 60.0,99.10.10 .10<br />
0<br />
Áp dụng Q = tQ = cm∆t ⇒ ∆ t = = = = 49,5 C<br />
t 1<br />
cm cm 120.0,1<br />
Chú ý: Để làm nguội anốt người ta cho dòng nước chảy qua ống sao cho toàn bộ nhiệt lượng<br />
anốt nhận được trong 1s chuyển hết cho nước. Khi đó, trong 1s khối lượng nước phải chuyển<br />
qua là m = VD thì nhiệt độ nước đầu ra cao hơn nhiệt độ nước đầu vào là ∆t 0 .<br />
0 0<br />
Do đó: Q = HnW = cm∆ t = cVD∆t với c là nhiệt dung riêng của nước.<br />
1 e<br />
Ví dụ 12: Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là 16,6 (kV), cường độ dòng điện qua<br />
ống là 20 mA. Coi electron thoát ra có tốc độ ban đầu không đáng kể. Đối catốt được làm<br />
nguội bằng dòng nước chảy luồn bên trong. Nhiệt độ nước ở lối ra cao hơn lối vào là 20 0 C.<br />
Giả sử có 99% động năng electron đập vào đối catốt chuyển thành nhiệt đốt nóng đối catốt.<br />
Biết nhiệt dung riêng của nước là 4186 (J/kgK). Tính lưu lượng của dòng nước đó <strong>theo</strong> đơn<br />
vị g/s.<br />
A. 3,6(g/s). B. 3,8 (g/s). C. 3,9(g/s). D. 3,7(g/s).<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />
Áp dụng Q = HnW = HIU = cm∆t<br />
0<br />
1 e<br />
HIU 0,99.20.10 16,6.10<br />
m 3,9.10 kg / s 3,9 kg / s<br />
c∆t<br />
4186.20<br />
−3. 3<br />
−3<br />
⇒ = = ≈ ≈<br />
0<br />
Trang400<br />
( ) ( )<br />
3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ PHÁT QUANG VÀ LASER<br />
Phương <strong>phá</strong>p giải<br />
1) Hiện tượng <strong>phá</strong>t quang<br />
Một số chất hấp thụ ánh sáng (hoặc bức xạ điện từ) bước sóng này để rồi <strong>phá</strong>t ra ánh sáng có<br />
bước sóng khác, gọi là hiện tượng quang – <strong>phá</strong>t quang.<br />
* Hai loại quang - <strong>phá</strong>t quang:<br />
Sự huỳnh quang: sự <strong>phá</strong>t quang có thời gian <strong>phá</strong>t quang ngắn (dưới 10 –8 s). Nó thường xảy<br />
ra với chất lỏng và chất khí<br />
Sự lân quang: là sự <strong>phá</strong>t quang có thời gian <strong>phá</strong>t quang dài (10 –8 s trở lên). Nó thường xảy ra<br />
với chất rắn.<br />
* Định luật Stốc: Bước sóng λ’ của ánh sáng <strong>phá</strong>t quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng λ<br />
của ánh sáng kích thích: λ ’ > λ ⇔ ε ’ < ε ⇔ f ’ < f .<br />
Gọi N, N’ lần lượt là số phôtôn kích thích chiếu vào trong 1 s và số phôtôn <strong>phá</strong>t quang <strong>phá</strong>t<br />
ra trong 1 s.<br />
Công suất của chùm sáng kích thích và chùm sáng <strong>phá</strong>t quang lần lượt là:<br />
⎧ hc<br />
P = N ε = N<br />
⎪<br />
λ P ' N ' ε' N ' λ<br />
⎨<br />
⇒ = =<br />
⎪ hc P N ε N λ'<br />
P ' = N ' ε ' = N '<br />
⎪⎩<br />
λ'<br />
Ví dụ 1: (ĐH - 2010) Một chất có khả năng <strong>phá</strong>t ra ánh sáng <strong>phá</strong>t quang với tần số 6.10 14 Hz.<br />
Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể <strong>phá</strong>t<br />
quang?<br />
A. 0,40 µm. B. 0,45µm. C. 0,38 µm. D. 0,55µm.<br />
Hướng dẫn:Chọn đáp án D<br />
8<br />
3.10<br />
λ ' = = 0,5µ m > λ<br />
f '<br />
Ví dụ 2: Một chất <strong>phá</strong>t quang có khả năng <strong>phá</strong>t ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích<br />
<strong>phá</strong>t sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ <strong>phá</strong>t<br />
quang?