18.12.2017 Views

Tuyệt phẩm công phá Giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 môn Vật Lý Tập 3 (FULL TEXT)

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1YFOeqjIGNHYJrxndgb597vcXyiAhhe6M/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />

Hai hạt sinh ra chuyển động <strong>theo</strong> hai hướng ngược nhau, có tốc độ và động năng tỉ lệ nghịch<br />

với khối lượng.<br />

Ví dụ 4: Ban đầu hạt nhân 210 Po đứng yên phóng xạ α <strong>theo</strong> phản ứng: 210 Po → α+X . Cho<br />

khối lượng của các hạt<br />

α Po<br />

Trang457<br />

2<br />

m =4,0015u;m =209,9828u; ( )<br />

m =205,9744u;1uc =931 MeV ;<br />

-13<br />

1MeV=1,6.10 J . Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các<br />

hạt tạo thành. Động năng của hạt X là<br />

-14<br />

-14<br />

-14<br />

-14<br />

A. 1,94.10 J. B. 1,95.10 J. C. 1,96.10 J. D. 1,97.10 J.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />

2<br />

( ) 6,4239 ( )<br />

∆ E = m − m − m c = MeV<br />

Po<br />

α<br />

X<br />

Động năng các hạt sinh ra tỉ lệ nghịch với khối lượng và tổng động năng của chúng bằng<br />

nên: “toàn bộ có m<br />

α+m X<br />

phần trong đó W α chiếm<br />

mα<br />

WX<br />

= ∆E<br />

≈ 1,96.10<br />

m + m<br />

α<br />

X<br />

−14<br />

( J )<br />

X<br />

m<br />

X<br />

phần và<br />

W<br />

X<br />

chiếm<br />

Ví dụ 5: Hạt nhân 226 Ra đứng yên phóng xạ ra hạt α <strong>theo</strong> phương trình sau:<br />

∆E<br />

m<br />

α<br />

phần”:<br />

226 222<br />

Ra → α + Rn. Cho biết tỉ lệ khối lượng của hạt nhân Rn và hạt α là 55,47. Biết năng<br />

lượng tỏa ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Hỏi bao nhiêu<br />

% năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của hạt α.<br />

A. 98,22 %. B. 98,23 %. C. 98,24 %. D. 98,25 %.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

Wα<br />

m<br />

Th<br />

% Wα<br />

= = ≈ 98, 23%<br />

∆ E m + m<br />

Th<br />

α<br />

Ví dụ 6(ĐH – 2012): Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân<br />

Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α <strong>phá</strong>t ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng<br />

số khối của nó tính <strong>theo</strong> đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng<br />

4v<br />

A. .<br />

A + 4<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án C<br />

A<br />

Z<br />

X → α +<br />

Y<br />

4 A−4<br />

2 Z −2<br />

2v<br />

B. .<br />

A − 4<br />

4v<br />

C. .<br />

A − 4<br />

mα<br />

vα<br />

4v<br />

0 = mγ vγ + mα vα ⇒ mγ vγ = −mα vα ⇒ vγ<br />

= =<br />

m A − 4<br />

γ<br />

2v<br />

D. .<br />

A + 4<br />

Ví dụ 7: Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt α <strong>theo</strong> phương trình:<br />

Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng là<br />

Trang458<br />

234 230<br />

U → α + Th .<br />

12<br />

2,2.10 − J và chuyển hết thành động năng của các<br />

-27<br />

hạt tạo thành. Cho khối lượng các hạt: m<br />

α=4,0015u, m<br />

Th<br />

=229,9737u, 1u=1,6605.10 kg .<br />

Tốc độ của hạt anpha là:<br />

8<br />

8<br />

8<br />

A. 0,256.10 m/s B. 0,255.10 m/s. C. 0,084 m/s. D. 0,257.10 m/s<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

mTh<br />

229,9737<br />

W<br />

α<br />

= ∆ E = .2, 2.10 ≈ 2,1624.10<br />

m + m 229,9737 + 4,0015<br />

Th<br />

α<br />

−12<br />

2W<br />

α<br />

2.2,1624.10<br />

⇒ vα<br />

= = ≈<br />

−27<br />

m 4,0015.1,6605.10<br />

α<br />

−12 −12<br />

( m s)<br />

8<br />

0,255.10 /<br />

( J )<br />

Chú ý: Để tính năng lượng do 1 phân rã tạo ra có thể làm <strong>theo</strong> 1 trong các cách sau:<br />

∆ E = m − m − m c = ∆ m + ∆m − ∆ m c = W + W − W<br />

* ( ) ( )<br />

2 2<br />

A B C B C A lkB lkC lkA<br />

* ∆ E = WB + WC<br />

với mBW<br />

B<br />

= mCW<br />

C<br />

Ví dụ 8(CĐ – 2010): Pôlôni<br />

210<br />

84 Po phóng xạ α và biến đổi thành chỉ Pb. Biết khối lượng<br />

các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5<br />

2<br />

MeV/c . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng<br />

A. 5,92 MeV. B. 2,96 MeV. C. 29,60 MeV. D. 59,20 MeV.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án A<br />

2<br />

( ) 5,92 ( )<br />

∆ E = m − m − m c = MeV<br />

Po<br />

α<br />

X<br />

Ví dụ 9: Hạt nhân 234 U đứng yên phóng xạ ra hạt α <strong>theo</strong> phương trình sau:<br />

234 230<br />

U → α + Th<br />

. Cho biết tỉ lệ khối lượng của hạt nhân Th và hạt α là 57,47. Biết năng lượng tỏa ra trong<br />

phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Động năng của hạt α là 4 MeV.<br />

Tính năng lượng phản ứng tỏa ra.<br />

A. 4,06 MeV. B. 4,07 MeV. C. 4,04 MeV. D. 4,08 MeV.<br />

Hướng dẫn:Chọn đáp án B<br />

m W m 1<br />

ThW<br />

m<br />

α α = Th<br />

α<br />

∆ E = Wα + WTh<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ ∆ E = Wα + Wα<br />

= 4 + .4 ≈ 4,07 MeV<br />

m 57,47<br />

Th<br />

( )<br />

Ví dụ 10: Hạt nhân 226 Ra đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Động<br />

năng của hạt α phóng ra bằng 4,8 MeV. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối.<br />

Năng lượng một phân rã tỏa ra là<br />

A. 4,886 MeV. B. 4,885 MeV. C. 4,884 MeV. D. 0 MeV.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!