Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập chương “cân bằng hóa học” của học phần hóa học đại cương 2 bậc đại học theo định hướng phát triển năng lực
https://app.box.com/s/l8yyjbslfugheuewbv5zxzq3z5trynjn
https://app.box.com/s/l8yyjbslfugheuewbv5zxzq3z5trynjn
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Đơn vị: %<br />
Đại <strong>học</strong> Sư phạm Hà Nội 2<br />
K<strong>hóa</strong> luận tốt nghiệp<br />
Bảng 3.6. Số % SV đạt điểm X i trở xuống<br />
Bài<br />
KT<br />
15 ’<br />
(1)<br />
15 ’<br />
(2)<br />
15 ’<br />
(3)<br />
50<br />
phút<br />
Đối Sĩ<br />
Số SV đạt điểm X i<br />
tƣợng số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
ĐC 15 0 0 0 0 6,67 26,67 53,34 86,68 93,35 100 100<br />
TN 15 0 0 0 0 0 13,33 40 73,33 86,66 100 100<br />
ĐC 15 0 0 0 0 6,67 20 53,34 86,68 100 100 100<br />
TN 15 0 0 0 0 0 6,67 40,01 66,67 93,34 100 100<br />
ĐC 15 0 0 0 0 0 20 46,66 86,66 93,33 100 100<br />
TN 15 0 0 0 0 0 6,67 33,33 73,33 86,66 93,33 100<br />
ĐC 15 0 0 0 0 6,66 26,66 53,32 93,32 100 100 100<br />
TN 15 0 0 0 0 0 13,33 33,33 66,66 93,33 100 100<br />
Để có thể rút ra những nhận xét chính xác, đầy đủ hơn chúng tôi so sánh chất<br />
lƣợng <strong>của</strong> SV giữa nhóm ĐC và nhóm TN <strong>bằng</strong> đƣờng lũy tích ứng với <strong>kết</strong> <strong>quả</strong> nêu<br />
trong bảng 3.10. Trục tung là số % SV đạt điểm X i trở xuống, trục hoành là điểm số.<br />
120<br />
100<br />
80<br />
60<br />
40<br />
20<br />
0<br />
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
Điểm<br />
ĐC<br />
TN<br />
Hình 3.5. Đường lũy tích so sánh <strong>kết</strong> <strong>quả</strong> bài kiểm <strong>tra</strong> 15 phút (1)<br />
<strong>của</strong> nhóm ĐC và TN<br />
Phạm Thị Hà 74 K40C – SP Hóa