Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập chương “cân bằng hóa học” của học phần hóa học đại cương 2 bậc đại học theo định hướng phát triển năng lực
https://app.box.com/s/l8yyjbslfugheuewbv5zxzq3z5trynjn
https://app.box.com/s/l8yyjbslfugheuewbv5zxzq3z5trynjn
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Đơn vị: %<br />
Đại <strong>học</strong> Sư phạm Hà Nội 2<br />
K<strong>hóa</strong> luận tốt nghiệp<br />
120<br />
100<br />
80<br />
60<br />
40<br />
20<br />
0<br />
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
Điểm<br />
ĐC<br />
TN<br />
Hình 3.8. Đường lũy tích so sánh <strong>kết</strong> <strong>quả</strong> bài kiểm <strong>tra</strong> 50 phút <strong>của</strong> nhóm<br />
ĐC và TN<br />
Bảng 3.7. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng <strong>của</strong> các bài kiểm <strong>tra</strong><br />
Bài kiểm <strong>tra</strong> Lớp ̅ S S 2 V(%)<br />
Giá trị<br />
kiểm <strong>định</strong><br />
p<br />
Mức độ<br />
ảnh hƣởng<br />
ES<br />
15 phút (1) ĐC 6,33 1,2 1,44 18,95<br />
TN 6,87 1,07 1,145 15,57<br />
15 phút (2) ĐC 6,3 1,24 1,53 19,68<br />
TN 6,93 1,1 1,21 15,87<br />
15 phút (3) ĐC 6,53 1,4 1,96 21,43<br />
TN 7,07 1,35 1,82 19,09<br />
50 phút ĐC 6,2 1,19 1,418 21,44<br />
TN 6,93 1,11 1,253 15,6<br />
0,027 0,45<br />
0,031 0,51<br />
0,034 0,39<br />
0,01 0,62<br />
Phạm Thị Hà 76 K40C – SP Hóa