<strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của SiO 2 . - Viết được pthh quen thuộc minh họa tính chất của H 2 SiO 3 Số câu Số câu:3 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:0 Số câu:5 (câu (câu 3) (câu 4) 7,<strong>11</strong>b,<strong>11</strong>c) Số điểm Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0 Số điểm:1,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 10,0% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 15% - Nêu được - Liệt kê được - Đưa ra nguyên liệu những ảnh được các của công hưởng của yếu tố ảnh nghiệp silicat. công nghiệp hưởng đến - Nêu được silicat đến môi trường thành phần môi trường và biện đinh lượng pháp khắc của sản phẩm phục Công công nghiệp nghiệp silicat. silicat - Nêu được tính chất của sản phẩm công nghiệp silicat - Viết được pthh của phản ứng xảy ra khi sản xuất 129
thủy tinh, đồ gốm. Số câu Số câu:4 Số câu:1 Số câu:0 Số câu:1 Số câu:6 (câu (câu 2) (câu 12) 1,6,10,<strong>11</strong>d) Số Số điểm Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0 Số điểm: 2 điểm:3,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 0% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 32,5% Tổng số Số câu: 10 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 17 câu Tổng số Số điểm:3,75 Số điểm: 1,0 Số điểm:3,25 Số điểm: Số điểm: 10 điểm 2,0 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 37,5% Tỉ lệ: 10,0% Tỉ lệ: 32,5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ:100% B. Đề kiểm tra Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) Câu 1. Ngành công nghiệp silicat không sử dụng nguồn tài nguyên nào sau đây? A. Đá vôi. B. Cát trắng. C. Thạch <strong>cao</strong>. D. Dầu mỏ. Câu 2. Vấn <strong>đề</strong> môi trường sống của con người trên Trái Đất đã và đang bị ô nhiễm là một <strong>vấn</strong> <strong>đề</strong> cấp bách đối với bất kì quốc gia nào, vì nó gây ra những hiện tượng biến đổi khí hậu dẫn đến những thảm họa thiên tai khủng khiếp. Có các loại ô nhiễm môi trường như: (1) ô nhiễm nguồn nước (2) ô nhiễm đất (3) ô nhiễm không không khí (4) ô nhiễm môi trường xã hội Ngành công nghiệp silicat gây ra những loại ô nhiễm A. (1), (2), (3), (4). B. (2). C. (1), (2). D. (1), (2), (3). Câu 3. Cho các chất: (1) magie, (2) cacbon, (3) kali hiđroxit, (4) axit flohiđric, (5) magie cacbonat. Silic đioxit tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5. Câu 4. Cho sơ đồ: Si Mg 2 Si A SiO 2 . Chất A trong sơ đồ trên là 130
- Page 1 and 2:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI T
- Page 3 and 4:
LỜI CẢM ƠN Luận văn này đ
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .......
- Page 7 and 8:
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........
- Page 9 and 10:
DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: S
- Page 11 and 12:
cường vận dụng kiến thức
- Page 13 and 14:
- Nghiên cứu cơ sở lý luận
- Page 15 and 16:
6
- Page 17 and 18:
Bảng 1.1. So sánh một số đ
- Page 19 and 20:
và phương pháp chuyên môn. Tr
- Page 21 and 22:
2. Phát hiện và làm rõ Phân
- Page 23 and 24:
Biện pháp 7: Xây dựng các t
- Page 25 and 26:
lượng tiết kiệm và hiệu q
- Page 27 and 28:
như sau: Hình 1.1. Sơ đồ nh
- Page 29 and 30:
4)Trình bày sản phẩm dự án
- Page 31 and 32:
phá. Những hoạt động điể
- Page 33 and 34:
1.5.2. Kết quả điều tra 1.5.
- Page 35 and 36:
- Chưa có sách hướng dẫn c
- Page 37 and 38:
Tiểu kết chương 1 Chương 1
- Page 39 and 40:
+ Rèn luyện đức tính cẩn t
- Page 41 and 42:
1 - Nguyên tắc đảm bảo tín
- Page 43 and 44:
I. Tên, nội dung chủ đề, th
- Page 45 and 46:
- Cách nhận biết muối cacbon
- Page 47 and 48:
Theo báo điện tử VTV.vn - Đ
- Page 49 and 50:
- Trong các hang đôṇg (chẳ
- Page 51 and 52:
https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhũ_
- Page 53 and 54:
như: Tính chất, vai trò, tác
- Page 55 and 56:
- GV điều khiển quá trình th
- Page 57 and 58:
Triệu chứng nhiễm độc củ
- Page 59 and 60:
ị ô nhiễm. Các nguyên nhân
- Page 61 and 62:
iểu đồ K -W-L kết hợp
- Page 63 and 64:
Các loại Vai trò - Sử dụng
- Page 65 and 66:
giác ngột ngạt, khó thở? C
- Page 67 and 68:
Trạng thái tự nhiên 1 1 Tổn
- Page 69 and 70:
- Tính chất vật lí của sili
- Page 71 and 72:
- Silic liên quan đến thủy ti
- Page 73 and 74:
môi trường? 5. Kế hoạch đ
- Page 75 and 76:
* Giai đoạn 2:Tiến hành dạy
- Page 77 and 78:
Silic là chất bán dẫn. Silic
- Page 79 and 80:
Hoạt động 4 (10 phút): Chia n
- Page 81 and 82:
Hoạt động 2: (15 phút) Báo c
- Page 83 and 84:
E n p n E t Lôùp chuyeån tieáp
- Page 85 and 86:
Tiết 3: Tìm hiểu về silic -
- Page 87 and 88: tạo các đồ thủy tinh dùng
- Page 89 and 90: sản xuất xi măng lớn ở nư
- Page 91 and 92: (4) Thủy tinh kali có nhiệt đ
- Page 93 and 94: giải pháp giá được về gi
- Page 95 and 96: 2.3.2. Xây dựng bộ công cụ
- Page 97 and 98: STT Tiêu chí Tự đánh giá m
- Page 99 and 100: TrườngTHPT Lớpthựcnghiệm L
- Page 101 and 102: Đề số Đối tƣợng Bảng 3
- Page 103 and 104: % HS xếp loại học lực 60 50
- Page 105 and 106: Bảng 3.7. Bảng thống kê kế
- Page 107 and 108: Nhận xét: Qua kết quả tổng
- Page 109 and 110: .Kết quả điều tra phiếu h
- Page 111 and 112: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1.
- Page 113 and 114: 13.Nguyễn Thành Đạt, Lê Đì
- Page 115 and 116: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1. CÁC PHI
- Page 117 and 118: Ý kiếnkhác: ………………
- Page 119 and 120: B. Thỉnh thoảng C. Không bao g
- Page 121 and 122: STT Năng lực Trước Sau TN TN
- Page 123 and 124: PHỤ LỤC 2. CÁC LOẠI PHIẾU
- Page 125 and 126: NHÓM TRƢỞNG (Kí, ghi rõ họ
- Page 127 and 128: Tiêu chí Luôn luôn Thỉnh tho
- Page 129 and 130: (Kí, ghi rõ họ tên) PHỤ LỤ
- Page 131 and 132: (câu (câu 9) 1,10,12b,12d) Số
- Page 133 and 134: (5). Phù chân. (6). Khó thở. A
- Page 135 and 136: Những xe hiện đại, dù ở c
- Page 137: Phụ lục 3.2. Ma trận, đề k
- Page 141 and 142: Viết phương trình hóa học c
- Page 143 and 144: a đúng quy trình. + Sử dụng
- Page 145 and 146: Ảnh 5. HS nhóm 3 - chủ đề 2
- Page 147 and 148: ĐẶT VẤN ĐỀ Cùng với sự
- Page 149: cầu về trình độ, năng lự