05.05.2018 Views

GIÁO TRÌNH HÓA HỌC CÁC NGUYÊN TỐ KHÔNG CHUYỂN TIẾP VÀ CHUYỂN TIẾP - NGUYỄN HỮU KHÁNH HƯNG, HUỲNH THỊ KIỀU XUÂN

https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4

https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1.4.5.1. Liên kết σ<br />

Hình 1.7Mô hình xen phủ của các vân đạo tạo liên kết σ<br />

1. Liên kết σ là liên kết mà MO liên kết có một trục đối xứng trùng với trục liên kết (là trục nối hai hạt nhân<br />

của hai nguyên tử liên kết).<br />

2. Nói cách khác, liên kết σ hình thành khi trục của các AO liên kết trùng với trục liên kết.<br />

3. Như vậy, điện tử của liên kết σ tập trung vào vùng xen phủ nằm ngay giữa hai hạt nhân và trực tiếp kéo<br />

hai hạt nhân lại với nhau tạo thành liên kết mạnh.<br />

4. Hệ quả là các vân đạo có n nhỏ (n = 1, 2 và 3) như 1s, 2s, 2p, 3s và 3p thường tạo thành các liên kết<br />

σ có độ bền cao do chúng có mật độ điện tử cao trong vùng xen phủ cho dù thể tích của vùng xen<br />

phủ không lớn.<br />

5. Liên kết σ tồn tại và còn khá mạnh ngay cả đối với các vân đạo có n lớn (n = 4, 5 và 6) như 4s, 4p, 5s,<br />

5p, 6s, 6p,… cho dù các vân đạo với n lớn này có thể tích lớn hơn nên mật độ điện tử ở các vân đạo<br />

này nhỏ hơn hẵn mật độ điện tử ở các vân đạo có n nhỏ.<br />

6. Người ta thường gọi tên liên kết σ theo các AO hình thành liên kết σ này. Ví dụ như các liên kết σ<br />

trong các phân tử H<br />

2<br />

, HCl và Cl<br />

2<br />

lần lượt được gọi là các liên kết σ<br />

s–s<br />

, σ<br />

s–p<br />

và σ<br />

p–p<br />

do chúng được hình<br />

thành từ các vân đạo 1s + 1s, 1s + 3p và 3p + 3p, tương ứng.<br />

7. Bảng 1.6 trình bày các thông số của liên kết trong các phân tử H<br />

2<br />

, X<br />

2<br />

và HX.<br />

Bảng 1.6 Bảng 2.6 Mối liên hệ giữa r và E<br />

lk<br />

của các liên kết σ trong H<br />

2<br />

, X<br />

2<br />

và HX<br />

Thông số H<br />

2<br />

F<br />

2<br />

Cl<br />

2<br />

Br<br />

2<br />

I<br />

2<br />

HF HCl HBr HI<br />

r<br />

ngt<br />

Å 0,37 0,71 0,99 1,14 1,33 – – – –<br />

r<br />

X–<br />

Å 1,36 – – – – 1,33 1,81 1,96 2,20<br />

d<br />

A–X<br />

Å 0,74 1,42 2,00 2,29 2,67 0,92 1,28 1,41 1,60<br />

μ D 0 0 0 0 0 1,91 1,08 0,79 0,42<br />

E<br />

lk<br />

kJ/mol 431 151 239 199 151 565 431 364 297<br />

12

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!